Kiểm tra hóa 10 - tiết 48
Chia sẻ bởi Lại Văn Toàn |
Ngày 27/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra hóa 10 - tiết 48 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Tiết 48: Kiểm tra một tiết (Đề số 2)
Họ tên: ……………………………Lớp…..
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ag.
Câu 2: Đổ dd chứa 1 g HCl vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu: A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 3: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là SO2 + Br2 + 2H2O ( H2SO4 + 2HBr
A. Chất khử. B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
C.Chất oxi hóa. D.Không là chất oxi hóa không là chất khử.
Câu 4: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất
A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO, NaOH C. NaCl, NaClO3, NaOH D. NaCl, NaClO3
Câu 5: Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (Mn = 55)
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 6:Cho 6,72 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lit H2 (đktc). M là
A. Al B. Fe C. Zn D. Cu
Câu 7: Đơn chất nào sau đây thuộc nhóm halogen
S B. N2 C. O2 D.F2
Câu 8: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit yếu nhất và tính khử yếu nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 9: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch axit nào dùng để khắc chữ lên thủy tinh
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là:
A. ns2 np4. B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 11: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với Cl2?
A. H2, Na, O2. B. Fe, Cu, H2O. C. N2, Mg, Al. D. Cu, S, N2.
Câu 12: Sắp xếp theo chiều giảm tính oxi hóa của các nguyên tử là:
A. F, Cl, Br, I B. Cl,I,F,Br. C. I,Br,Cl,F D. I,Cl,F,Br
B. Tự luận (7 điểm):
Câu 1(2 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
MnO2 →Cl2→ NaCl → NaOH → NaClO
Câu 2 (2 điểm): Phân biệt các dung dịch mất nhãn sau, viết pthh:
NaCl, NaI, NaNO3, Na2SO4
Câu 3 (2 điểm): Hòa tan hoàn toàn 12,12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch A và 9,408 lit H2 (đktc).
Tính % khối lượng từng kim loại trong hh X?
Tính khối lượng muối trong dung dịch A?
Câu 4(1 điểm): Nung 32 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu trong oxi dư, thu được m gam hỗn hợp Y (chỉ gồm các oxit). Để hòa tan Y cần tối thiểu 468,16 ml dung dịch HCl 7,3%, D = 1,068 gam/ml. Tìm m?
(Cho Al = 27, Mg = 24, Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5, H = 1, Zn = 65, Cu = 64, Mn = 55)
----------------------Hết---------------------
Họ tên: ……………………………Lớp…..
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ag.
Câu 2: Đổ dd chứa 1 g HCl vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu: A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 3: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là SO2 + Br2 + 2H2O ( H2SO4 + 2HBr
A. Chất khử. B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
C.Chất oxi hóa. D.Không là chất oxi hóa không là chất khử.
Câu 4: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất
A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO, NaOH C. NaCl, NaClO3, NaOH D. NaCl, NaClO3
Câu 5: Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (Mn = 55)
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 6:Cho 6,72 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lit H2 (đktc). M là
A. Al B. Fe C. Zn D. Cu
Câu 7: Đơn chất nào sau đây thuộc nhóm halogen
S B. N2 C. O2 D.F2
Câu 8: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit yếu nhất và tính khử yếu nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 9: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch axit nào dùng để khắc chữ lên thủy tinh
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là:
A. ns2 np4. B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 11: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với Cl2?
A. H2, Na, O2. B. Fe, Cu, H2O. C. N2, Mg, Al. D. Cu, S, N2.
Câu 12: Sắp xếp theo chiều giảm tính oxi hóa của các nguyên tử là:
A. F, Cl, Br, I B. Cl,I,F,Br. C. I,Br,Cl,F D. I,Cl,F,Br
B. Tự luận (7 điểm):
Câu 1(2 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
MnO2 →Cl2→ NaCl → NaOH → NaClO
Câu 2 (2 điểm): Phân biệt các dung dịch mất nhãn sau, viết pthh:
NaCl, NaI, NaNO3, Na2SO4
Câu 3 (2 điểm): Hòa tan hoàn toàn 12,12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch A và 9,408 lit H2 (đktc).
Tính % khối lượng từng kim loại trong hh X?
Tính khối lượng muối trong dung dịch A?
Câu 4(1 điểm): Nung 32 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu trong oxi dư, thu được m gam hỗn hợp Y (chỉ gồm các oxit). Để hòa tan Y cần tối thiểu 468,16 ml dung dịch HCl 7,3%, D = 1,068 gam/ml. Tìm m?
(Cho Al = 27, Mg = 24, Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5, H = 1, Zn = 65, Cu = 64, Mn = 55)
----------------------Hết---------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Văn Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)