Kiểm tra hóa 10 - tiết 48
Chia sẻ bởi Lại Văn Toàn |
Ngày 27/04/2019 |
112
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra hóa 10 - tiết 48 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Tiết 48: Kiểm tra một tiết (Đề số 1)
Họ tên: ……………………………Lớp…..
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Đơn chất nào sau đây thuộc nhóm halogen
S B. N2 C. O2 D.Cl2
Câu 2: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 3: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch axit nào dùng để khắc chữ lên thủy tinh
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là:
A. ns2 np4. B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 5: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?
A. H2, Na, O2. B. Fe, Au, H2O. C. N2, Mg, Al. D. Cu, S, N2.
Câu 6: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là:
A. I, Cl, Br, F B. Cl,I,F,Br. C. I,Br,Cl,F D. I,Cl,F,Br
Câu 7: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 8: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu: A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 9: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là SO2 + Br2 + 2H2O ( H2SO4 + 2HBr
A. Chất khử. B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
C.Chất oxi hóa. D.Không là chất oxi hóa không là chất khử.
Câu 10: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất
A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO, NaOH C. NaCl, NaClO3, NaOH D. NaCl, NaClO3
Câu 11: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (Mn = 55)
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 12:Cho 7,8 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lit H2 (đktc). M là
A. Al B. Fe C. Zn D. Cu
B. Tự luận (7 điểm):
Câu 1(2 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
HCl →Cl2→ NaCl → HCl → FeCl3
Câu 2 (2 điểm): Phân biệt các dung dịch mất nhãn sau, viết pthh:
NaCl,NaOH, NaNO3, Na2SO4
Câu 3 (2 điểm): Hòa tan hoàn toàn 5,91 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch A và 0,59 gam H2.
Tính % khối lượng từng kim loại trong hh X?
Tính khối lượng muối trong dung dịch A?
Câu 4(1 điểm): Nung 32 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu trong oxi dư, thu được 40 gam hỗn hợp Y (chỉ gồm các oxit). Tính V dung dịch HCl 7,3%, D = 1,068 gam/ml, tối thiểu để hòa tan hoàn toàn Y.
(Cho Al = 27, Mg = 24, Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5, H = 1, Zn = 65, Cu = 64, Mn = 55)
----------------------Hết---------------------
Họ tên: ……………………………Lớp…..
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Đơn chất nào sau đây thuộc nhóm halogen
S B. N2 C. O2 D.Cl2
Câu 2: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 3: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch axit nào dùng để khắc chữ lên thủy tinh
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là:
A. ns2 np4. B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 5: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?
A. H2, Na, O2. B. Fe, Au, H2O. C. N2, Mg, Al. D. Cu, S, N2.
Câu 6: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là:
A. I, Cl, Br, F B. Cl,I,F,Br. C. I,Br,Cl,F D. I,Cl,F,Br
Câu 7: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 8: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu: A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 9: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là SO2 + Br2 + 2H2O ( H2SO4 + 2HBr
A. Chất khử. B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
C.Chất oxi hóa. D.Không là chất oxi hóa không là chất khử.
Câu 10: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất
A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO, NaOH C. NaCl, NaClO3, NaOH D. NaCl, NaClO3
Câu 11: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (Mn = 55)
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 12:Cho 7,8 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lit H2 (đktc). M là
A. Al B. Fe C. Zn D. Cu
B. Tự luận (7 điểm):
Câu 1(2 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
HCl →Cl2→ NaCl → HCl → FeCl3
Câu 2 (2 điểm): Phân biệt các dung dịch mất nhãn sau, viết pthh:
NaCl,NaOH, NaNO3, Na2SO4
Câu 3 (2 điểm): Hòa tan hoàn toàn 5,91 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch A và 0,59 gam H2.
Tính % khối lượng từng kim loại trong hh X?
Tính khối lượng muối trong dung dịch A?
Câu 4(1 điểm): Nung 32 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu trong oxi dư, thu được 40 gam hỗn hợp Y (chỉ gồm các oxit). Tính V dung dịch HCl 7,3%, D = 1,068 gam/ml, tối thiểu để hòa tan hoàn toàn Y.
(Cho Al = 27, Mg = 24, Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5, H = 1, Zn = 65, Cu = 64, Mn = 55)
----------------------Hết---------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Văn Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)