Kiem tra hóa 10 lan 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ly |
Ngày 27/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hóa 10 lan 2 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN :
………………………………………
Lớp 10A….SBD : …………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
Môn : HOÁ HỌC 10
Thời gian làm bài:45 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu 1: Cho 4 nguyên tử :,,,. Cặp nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là:
A. Chỉ có cặp Y, Z B. Chỉ có cặp X, Y
C. Cặp X, Y và cặp Z, T D. Chỉ có cặp Z, T
Câu 2: Cho cấu hình e nguyên tử các nguyên tố như sau :
1)1s2 2s2 2p6 3s23p4 ; 2)1 s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1; 3)1s2 2s2 2p5;
4) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s2 ; 5) 1s2 2s2 2p2; 6) 1s2 2s2 2p1; 7) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
Các nguyên tử phi kim là :
A. 1,3,5,6 B. 1,3,5,7 C. 1,3,5,6,7 D. 1,3,5
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử là :
A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d94s10. D. 1s22s22p63s23p63d10 4s1 .
Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là:
A. Electron và proton. B. Electron, proton và nơtron.
C. Nơtron và electron D. Proton và nơtron
Câu 5: Tổng số các hạt cơ bản của nguyên tử X là 28, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Mỗi lớp n có n phân lớp và mỗi lớp n chứa tối đa 2n2 electron
B. Mọi electron đều liên kết với hạt nhân đều chặt chẽ như nhau
C. Chuyển động của e trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định
D. Những electron ở gần hạt nhân nhất ở mức năng lượng thấp nhất
Câu 7: Nguyên tử R có tổng số electron ở các phân lớp p bằng 7. Số proton của R là :
A. 17 B. 15 C. 13 D. 14
Câu 8: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron?
A. B. C. D.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 ?
A. K ( Z = 19 ) B. Na ( Z = 11 ) C. Mg ( Z = 12 ) D. Ca ( Z = 20 )
Câu 10: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34. X là nguyên tố hóa học nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 11: Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính (98,89%) và ( 1,11%). Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là:
A. 12,025 B. 2,023 C. 12,018 D. 12,011.
Câu 12: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 6, 10, 14 B. 2, 8, 18, 32 C. 2, 6, 8, 18 D. 2, 4, 6, 8
Câu 13: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp N B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp K
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau. B. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân. D. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết và . Vậy tỉ lệ % số nguyên tử hai đồng vị lần lượt là
A. 35% và 65% B. 73% và 27% C. 54,5% và 45,5% D. 45,5% và 54,5%
Câu 16: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
1/ 1s22s22p63s2 2/ 1s22s22p63s23p5 3/ 1s22s22p63s23p63d6 4s2 4/ 1s22s22p6
Các nguyên tố kim loại là:
A. 1, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 4 D. 2
………………………………………
Lớp 10A….SBD : …………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
Môn : HOÁ HỌC 10
Thời gian làm bài:45 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu 1: Cho 4 nguyên tử :,,,. Cặp nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là:
A. Chỉ có cặp Y, Z B. Chỉ có cặp X, Y
C. Cặp X, Y và cặp Z, T D. Chỉ có cặp Z, T
Câu 2: Cho cấu hình e nguyên tử các nguyên tố như sau :
1)1s2 2s2 2p6 3s23p4 ; 2)1 s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1; 3)1s2 2s2 2p5;
4) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s2 ; 5) 1s2 2s2 2p2; 6) 1s2 2s2 2p1; 7) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
Các nguyên tử phi kim là :
A. 1,3,5,6 B. 1,3,5,7 C. 1,3,5,6,7 D. 1,3,5
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử là :
A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d94s10. D. 1s22s22p63s23p63d10 4s1 .
Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là:
A. Electron và proton. B. Electron, proton và nơtron.
C. Nơtron và electron D. Proton và nơtron
Câu 5: Tổng số các hạt cơ bản của nguyên tử X là 28, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Mỗi lớp n có n phân lớp và mỗi lớp n chứa tối đa 2n2 electron
B. Mọi electron đều liên kết với hạt nhân đều chặt chẽ như nhau
C. Chuyển động của e trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định
D. Những electron ở gần hạt nhân nhất ở mức năng lượng thấp nhất
Câu 7: Nguyên tử R có tổng số electron ở các phân lớp p bằng 7. Số proton của R là :
A. 17 B. 15 C. 13 D. 14
Câu 8: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron?
A. B. C. D.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 ?
A. K ( Z = 19 ) B. Na ( Z = 11 ) C. Mg ( Z = 12 ) D. Ca ( Z = 20 )
Câu 10: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34. X là nguyên tố hóa học nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 11: Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính (98,89%) và ( 1,11%). Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là:
A. 12,025 B. 2,023 C. 12,018 D. 12,011.
Câu 12: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 6, 10, 14 B. 2, 8, 18, 32 C. 2, 6, 8, 18 D. 2, 4, 6, 8
Câu 13: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp N B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp K
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau. B. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân. D. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết và . Vậy tỉ lệ % số nguyên tử hai đồng vị lần lượt là
A. 35% và 65% B. 73% và 27% C. 54,5% và 45,5% D. 45,5% và 54,5%
Câu 16: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
1/ 1s22s22p63s2 2/ 1s22s22p63s23p5 3/ 1s22s22p63s23p63d6 4s2 4/ 1s22s22p6
Các nguyên tố kim loại là:
A. 1, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 4 D. 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ly
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)