Kiem tra hóa 10. bài so 2
Chia sẻ bởi nguyển thị minh đan |
Ngày 27/04/2019 |
157
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hóa 10. bài so 2 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THCS_THPT Võ Thị Sáu ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 10 CB LẦN
Họ tên..................................
Lớp 10A...
Điểm
Lời phê
A.TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1:Trong chu kì từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần:
a. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm b. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
c. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng c. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 2: Trong một phân nhóm chính từ trên xuống dưới bán kính nguyên tử
a.Tăng dần b. giảm dần
c .không thay đổi d. Tăng rồi sau đó giảm
Câu 3 : Biết lưu huỳnh ở chu kỳ 3 phân nhóm VIA .Cấu hình electron của lưu huỳnh là :
a .1s22s22p43s23p6 b. 1s22s22p43s6 c. 1s22s22p63s23p4 d . 1s22s22p43s23p4
Câu 4: cấu hình electron của nguyên tố là 1s22s22p63s23p6 4s1 . Tìm câu sai khi nói về X trong các câu sau .
Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 , nhóm IA
Số nơtron trong nguyên tử X là 20.
X là kim loại mạnh ,cấu hình electron của ion X+ là : 1s22s22p63s23p6
X là kim loại mạnh ,dẽ tạo ra ion X2+ với cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6
Câu 5 : Nguyên tố Y có cấu hình như sau : 1s22s22p63s23p6 3d104s24p65s1 . vị trí của Y trong bảng HTTH là :
a . nhóm VIIA chu kỳ 5 b .nhóm IB chu kỳ 5
c . nhóm IA chu kỳ 5 d .nhóm VIIB chu kỳ 5
Câu 6: Nguyên tố R có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4 .Công thức hợp chất với hiđrô và công thức oxit cao nhất là :
a. RH3,R2O3 b. RH4,RO2 c. RH5,R2O5 d . RH2,RO3
Câu 7: Trong bảng tuần hoàn nhóm gồm các phi kim điển hình là ;
a .VIIIA b. VIIA c. IA d.VIA
Câu 8 : Hai nguyên tố A và B ở cùng phân nhóm và thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn.Tổng số prôton trong hạt nhân nguyên tử bằng 32 .Xác đinh hai nguyên tố A và B :
a . Na và Cs b . Mg và Ca c . Si và Ar d . Al và K .
Câu 9 : Nguyên tố X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4 .vị trí X trong bảng tuần hoàn :
a. Chu kỳ 4, nhóm IVA b. Chu kỳ 3 ,nhóm IVA
c. Chu kỳ 3, nhóm VIA d . Chu kỳ 6, nhóm VIA
Câu 10 : R là nguyên tố nhóm VIIA Công thức hợp chất khí với hiđrô của R là :
a. RH b. RH2 c . RH7 d . RH3
Câu 11. X, Y cách nhau 3 nguyên tố trong bảng tuần hoàn, tổng điện tích hạt nhân của X và Y là 29. Hidroxit tương ứng của X và Y có dạng.
A. XOH và H2YO4 B. X(OH)2 và HYO4.
C. X(OH)2 và H3YO4 D. X(OH)2 và H2YO4.
Câu 12. Cho các nguyên tử Na; K; Mg. Thứ tự tăng dần bán kính của các nguyên tử trên là
A. Na < Mg < K B. K < Mg < Na C. Mg < Na < K D. K < Na < Mg
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử tăng theo chiều giảm độ âm điện.
B. Trong một nhóm A, năng lượng ion hoá thứ nhất giảm theo chiều tăng độ âm điện.
C. Trong một chu kì, tính kim loại tăng theo chiều tăng độ âm điện.
D. Trong một chu kì bán kính nguyên tử giảm theo chiều giảm độ âm điện.
Câu 14. Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :
A. 11.7 g B.109.8 g C. 9.8 g D. 110 g
Câu 15. Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R chu kì nào? Nhĩm nào
A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 4, nhóm IA
C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
B : TỰ LUẬN .(5 đ)
Câu 1(2d) : Cho
Họ tên..................................
Lớp 10A...
Điểm
Lời phê
A.TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1:Trong chu kì từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần:
a. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm b. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
c. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng c. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 2: Trong một phân nhóm chính từ trên xuống dưới bán kính nguyên tử
a.Tăng dần b. giảm dần
c .không thay đổi d. Tăng rồi sau đó giảm
Câu 3 : Biết lưu huỳnh ở chu kỳ 3 phân nhóm VIA .Cấu hình electron của lưu huỳnh là :
a .1s22s22p43s23p6 b. 1s22s22p43s6 c. 1s22s22p63s23p4 d . 1s22s22p43s23p4
Câu 4: cấu hình electron của nguyên tố là 1s22s22p63s23p6 4s1 . Tìm câu sai khi nói về X trong các câu sau .
Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 , nhóm IA
Số nơtron trong nguyên tử X là 20.
X là kim loại mạnh ,cấu hình electron của ion X+ là : 1s22s22p63s23p6
X là kim loại mạnh ,dẽ tạo ra ion X2+ với cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6
Câu 5 : Nguyên tố Y có cấu hình như sau : 1s22s22p63s23p6 3d104s24p65s1 . vị trí của Y trong bảng HTTH là :
a . nhóm VIIA chu kỳ 5 b .nhóm IB chu kỳ 5
c . nhóm IA chu kỳ 5 d .nhóm VIIB chu kỳ 5
Câu 6: Nguyên tố R có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4 .Công thức hợp chất với hiđrô và công thức oxit cao nhất là :
a. RH3,R2O3 b. RH4,RO2 c. RH5,R2O5 d . RH2,RO3
Câu 7: Trong bảng tuần hoàn nhóm gồm các phi kim điển hình là ;
a .VIIIA b. VIIA c. IA d.VIA
Câu 8 : Hai nguyên tố A và B ở cùng phân nhóm và thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn.Tổng số prôton trong hạt nhân nguyên tử bằng 32 .Xác đinh hai nguyên tố A và B :
a . Na và Cs b . Mg và Ca c . Si và Ar d . Al và K .
Câu 9 : Nguyên tố X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4 .vị trí X trong bảng tuần hoàn :
a. Chu kỳ 4, nhóm IVA b. Chu kỳ 3 ,nhóm IVA
c. Chu kỳ 3, nhóm VIA d . Chu kỳ 6, nhóm VIA
Câu 10 : R là nguyên tố nhóm VIIA Công thức hợp chất khí với hiđrô của R là :
a. RH b. RH2 c . RH7 d . RH3
Câu 11. X, Y cách nhau 3 nguyên tố trong bảng tuần hoàn, tổng điện tích hạt nhân của X và Y là 29. Hidroxit tương ứng của X và Y có dạng.
A. XOH và H2YO4 B. X(OH)2 và HYO4.
C. X(OH)2 và H3YO4 D. X(OH)2 và H2YO4.
Câu 12. Cho các nguyên tử Na; K; Mg. Thứ tự tăng dần bán kính của các nguyên tử trên là
A. Na < Mg < K B. K < Mg < Na C. Mg < Na < K D. K < Na < Mg
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử tăng theo chiều giảm độ âm điện.
B. Trong một nhóm A, năng lượng ion hoá thứ nhất giảm theo chiều tăng độ âm điện.
C. Trong một chu kì, tính kim loại tăng theo chiều tăng độ âm điện.
D. Trong một chu kì bán kính nguyên tử giảm theo chiều giảm độ âm điện.
Câu 14. Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :
A. 11.7 g B.109.8 g C. 9.8 g D. 110 g
Câu 15. Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R chu kì nào? Nhĩm nào
A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 4, nhóm IA
C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
B : TỰ LUẬN .(5 đ)
Câu 1(2d) : Cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyển thị minh đan
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)