Kiểm tra HKII, Sinh 6
Chia sẻ bởi Đặng Thị Liên |
Ngày 18/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKII, Sinh 6 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS Mai Sao
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Sinh học 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I.Ma trận
Cấp độ
Tên chương
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII
Quả và hạt
đặc điểm của quả và hạt
Giải thích được ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến sự nảy mầm của hạt
Số câu: 2
Số điểm:3=30%
2 câu
1 điểm= 33,3%
1 câu
2 điểm= 66,7%
Chương VIII
Các nhóm thực vật
Đặc điểm của các ngành thực vật
Hiểu được các đặc điểm của lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm
So sánh rêu và dương xỉ
Số câu: 3
Số điểm:5,5= 55%
3 câu
3,5 điểm=63,6
1 câu
2,0 điểm=36,4%
ChươngIX
Vai trò của thực vật
Vai trò của thực vật đối với việc điều hoà khí hậu
Giải thích Vai trò điều hòa khí hậu của thực vật
Số câu:2
Số điểm:1,5=15%
1 câu
0,5 điểm=33,3%
1 câu
1,0điểm=
66,7%
Tổng số câu:9
Tổng số điểm:10= 100%
3 câu
1,5 điểm
3 câu
3,5 điểm
1 câu
2,0điểm
1 câu
2,0 điểm
1câu
1 điểm
II. Nội dung
Trắc nghiệm(5 điểm):
Câu 1(2,5điểm): Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất các câu sau:
1. Nhóm toàn quả thịt là:
A. Quả hồng xiêm, quả táo, quả đỗ đen. B. Quả đào, quả xoài, quả đu đủ.
B. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa. D. Quả chanh, quả mơ, quả cải.
2. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở trong:
A. Lá mầm hoặc phôi nhũ. B. Chồi mầm hoặc phôi nhũ.
C. Thân mầm hoặc phôi nhũ. D. Rễ mầm hoặc phôi nhũ.
3. Quyết khác với rêu ở đặc điểm nào?
A. Có rễ, thân , lá. B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Có mạch dẫn. D. Sống ở nơi ẩm ướt.
4. Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng CO2. B. Giảm bụi, khí độc và vi sinh vật, tăng O2.
C. Giảm bụi và khí độc, giảm CO2. D. Giảm bụi, khí độc và vi sinh vật, giảm O2
5. Đặc điểm đặc trưng của hạt kín là:
A. Có rễ, thân, lá thật. B. Có mạch dẫn phát triển.
C. Sinh sản bằng hạt. D. Đã có hoa, quả và hạt.
Câu 2 (2,5điểm): Ghép cột C với cột A sao cho phù hợp, ghi kết quả vào cột B trong bảng sau:
Cột A( ngành )
Cột B(kết quả)
Cột C( đặc điểm)
1. Ngành tảo.
2. Ngành rêu.
3. Ngành dương xỉ.
4. Ngành hạt trần.
5. Ngành hạt kín.
1 - ……
2 - ……
3 - ……
4 - ……
5 - ……
A. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ chưa có gân, sống ở nơi ẩm ướt, có bào tử.
B. Có rễ, thân, lá, có nón. Hạt hở( hạt nằm trên lá noãn). Sống chủ yếu ở cạn.
C. Có rễ thân lá thật, đa dạng. Sống chủ yếu ở cạn, có hoa và quả, hạt nằm trong quả
D. Có rễ thân lá, sống ở cạn là chủ yếu, có bào tử, bào tử
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Sinh học 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I.Ma trận
Cấp độ
Tên chương
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII
Quả và hạt
đặc điểm của quả và hạt
Giải thích được ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến sự nảy mầm của hạt
Số câu: 2
Số điểm:3=30%
2 câu
1 điểm= 33,3%
1 câu
2 điểm= 66,7%
Chương VIII
Các nhóm thực vật
Đặc điểm của các ngành thực vật
Hiểu được các đặc điểm của lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm
So sánh rêu và dương xỉ
Số câu: 3
Số điểm:5,5= 55%
3 câu
3,5 điểm=63,6
1 câu
2,0 điểm=36,4%
ChươngIX
Vai trò của thực vật
Vai trò của thực vật đối với việc điều hoà khí hậu
Giải thích Vai trò điều hòa khí hậu của thực vật
Số câu:2
Số điểm:1,5=15%
1 câu
0,5 điểm=33,3%
1 câu
1,0điểm=
66,7%
Tổng số câu:9
Tổng số điểm:10= 100%
3 câu
1,5 điểm
3 câu
3,5 điểm
1 câu
2,0điểm
1 câu
2,0 điểm
1câu
1 điểm
II. Nội dung
Trắc nghiệm(5 điểm):
Câu 1(2,5điểm): Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất các câu sau:
1. Nhóm toàn quả thịt là:
A. Quả hồng xiêm, quả táo, quả đỗ đen. B. Quả đào, quả xoài, quả đu đủ.
B. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa. D. Quả chanh, quả mơ, quả cải.
2. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở trong:
A. Lá mầm hoặc phôi nhũ. B. Chồi mầm hoặc phôi nhũ.
C. Thân mầm hoặc phôi nhũ. D. Rễ mầm hoặc phôi nhũ.
3. Quyết khác với rêu ở đặc điểm nào?
A. Có rễ, thân , lá. B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Có mạch dẫn. D. Sống ở nơi ẩm ướt.
4. Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng CO2. B. Giảm bụi, khí độc và vi sinh vật, tăng O2.
C. Giảm bụi và khí độc, giảm CO2. D. Giảm bụi, khí độc và vi sinh vật, giảm O2
5. Đặc điểm đặc trưng của hạt kín là:
A. Có rễ, thân, lá thật. B. Có mạch dẫn phát triển.
C. Sinh sản bằng hạt. D. Đã có hoa, quả và hạt.
Câu 2 (2,5điểm): Ghép cột C với cột A sao cho phù hợp, ghi kết quả vào cột B trong bảng sau:
Cột A( ngành )
Cột B(kết quả)
Cột C( đặc điểm)
1. Ngành tảo.
2. Ngành rêu.
3. Ngành dương xỉ.
4. Ngành hạt trần.
5. Ngành hạt kín.
1 - ……
2 - ……
3 - ……
4 - ……
5 - ……
A. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ chưa có gân, sống ở nơi ẩm ướt, có bào tử.
B. Có rễ, thân, lá, có nón. Hạt hở( hạt nằm trên lá noãn). Sống chủ yếu ở cạn.
C. Có rễ thân lá thật, đa dạng. Sống chủ yếu ở cạn, có hoa và quả, hạt nằm trong quả
D. Có rễ thân lá, sống ở cạn là chủ yếu, có bào tử, bào tử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)