Kiem tra HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiên |
Ngày 27/04/2019 |
91
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra HKII thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
-----------------------
Họ, tên thí sinh:.......................................................................LỚP 10….
Phê duyệt
Vàng Thị Lý
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Để gõ được chữ cái in hoa, thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng. B. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng.
C. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng. D. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương ứng.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái, thực hiện:
A. Ctrl + E B. Ctrl + L C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 3: Để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiện:
A. Vào Edit / Copy rồi vào Edit / Paste. B. Vào File / Cut rồi vào File / Paste
C. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V. D. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
Câu 4: Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
A. Ctrl + Enter B. Format --> Beak
C. Alt + Enter D. Insert --> Page Number
Câu 5: Để mở một văn bản đã có, thực hiện:
A. Edit / Open B. File / Open C. Alt + O D. Format / Open
Câu 6: Chọn phương án ghép đúng: 1Mb = ?
A. 1024 Bit B. 1000 Kb C. 1024 Kb D. 1024 byte
Câu 7: Chọn toàn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F8 D. Ctrl + A
Câu 8: Để tạo một bảng, thực hiện:
A. Insert / Table. B. Tools / Table
C. Table / Insert / Table D. Tools / Table / Insert
Câu 9: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm:
A. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh B. Từ, dòng, câu, đoạn, trang.
C. Bai; Kilôbai; Mêgabai D. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học.
Câu 10: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở gần nhau B. Cùng một hệ điều hành.
C. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. D. Không dùng chung một giao thức.
Câu 11: Sau khi đã chọn một ô, nếu muốn tách ô này thành các ô, thực hiện:
A. Table / Split Cells B. Insert / Split Cells
C. Edit / Split Cells. D. Format / Split Cells
Câu 12: Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện:
A. Ctrl + U B. Ctrl + N C. Ctrl + I D. Ctrl + B
Câu 13: Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
A. Word không thể lưu thành một tên khác. B. Chọn File / Save
C. Nháy nút Rename trên thanh công cụ. D. Chọn File / Save As
Câu 14: Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?
A. Backspace B. Home C. Delete D. Enter
Câu 15: Để căn thẳng lề phải, thực hiện:
A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 16: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
A. Edit / Font B. File / Print. C. Format / Font D. File / Font
Câu 20: Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.
A. Alt + N B. Tất cả a, b, c. C. Edit / New D. File / New
Câu 17: Để định dạng một trang in, thực hiện:
A. File / Page Setup B. Edit / Page Setup
C. Cả a, b, c. D. Format / Page Setup
Câu 18: Để mở nhanh hộp thoại Print:
A. Ctrl + P B. Ctrl + Q C. Ctrl + O D. Ctrl + N
Câu 19: Trong Word, để chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ chèn và chế độ đè, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Insert
B. Nháy chuột trái vào nút OVR trên thanh trạng thái
C. Nháy đôi chuột vào nút OVR trên thanh trạng thái
D. Nhấn tổ hợp phím Shift + Insert
Câu
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
-----------------------
Họ, tên thí sinh:.......................................................................LỚP 10….
Phê duyệt
Vàng Thị Lý
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Để gõ được chữ cái in hoa, thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng. B. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng.
C. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng. D. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương ứng.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái, thực hiện:
A. Ctrl + E B. Ctrl + L C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 3: Để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiện:
A. Vào Edit / Copy rồi vào Edit / Paste. B. Vào File / Cut rồi vào File / Paste
C. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V. D. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
Câu 4: Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
A. Ctrl + Enter B. Format --> Beak
C. Alt + Enter D. Insert --> Page Number
Câu 5: Để mở một văn bản đã có, thực hiện:
A. Edit / Open B. File / Open C. Alt + O D. Format / Open
Câu 6: Chọn phương án ghép đúng: 1Mb = ?
A. 1024 Bit B. 1000 Kb C. 1024 Kb D. 1024 byte
Câu 7: Chọn toàn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F8 D. Ctrl + A
Câu 8: Để tạo một bảng, thực hiện:
A. Insert / Table. B. Tools / Table
C. Table / Insert / Table D. Tools / Table / Insert
Câu 9: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm:
A. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh B. Từ, dòng, câu, đoạn, trang.
C. Bai; Kilôbai; Mêgabai D. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học.
Câu 10: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở gần nhau B. Cùng một hệ điều hành.
C. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. D. Không dùng chung một giao thức.
Câu 11: Sau khi đã chọn một ô, nếu muốn tách ô này thành các ô, thực hiện:
A. Table / Split Cells B. Insert / Split Cells
C. Edit / Split Cells. D. Format / Split Cells
Câu 12: Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện:
A. Ctrl + U B. Ctrl + N C. Ctrl + I D. Ctrl + B
Câu 13: Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
A. Word không thể lưu thành một tên khác. B. Chọn File / Save
C. Nháy nút Rename trên thanh công cụ. D. Chọn File / Save As
Câu 14: Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?
A. Backspace B. Home C. Delete D. Enter
Câu 15: Để căn thẳng lề phải, thực hiện:
A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 16: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
A. Edit / Font B. File / Print. C. Format / Font D. File / Font
Câu 20: Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.
A. Alt + N B. Tất cả a, b, c. C. Edit / New D. File / New
Câu 17: Để định dạng một trang in, thực hiện:
A. File / Page Setup B. Edit / Page Setup
C. Cả a, b, c. D. Format / Page Setup
Câu 18: Để mở nhanh hộp thoại Print:
A. Ctrl + P B. Ctrl + Q C. Ctrl + O D. Ctrl + N
Câu 19: Trong Word, để chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ chèn và chế độ đè, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Insert
B. Nháy chuột trái vào nút OVR trên thanh trạng thái
C. Nháy đôi chuột vào nút OVR trên thanh trạng thái
D. Nhấn tổ hợp phím Shift + Insert
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)