Kiểm tra HKI - vật lí 11 (trắc nghiệm + tự luận)
Chia sẻ bởi Lê Đình Bửu |
Ngày 26/04/2019 |
102
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra HKI - vật lí 11 (trắc nghiệm + tự luận) thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật lý – khối 11
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên: ……………………….... lớp MÃ ĐÊ 123
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm
Câu 1. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 ((), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 ((). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:
A. 10,5 (g). B. 5,97 (g). C. 5 (g). D. 11,94 (g).
Câu 2. Đơn vị điện dung có tên là gì?
A. Cu lông B. Vôn trên mét C. Vôn D. Fara
Câu 3. Để tích điện cho tụ điện, ta phải:
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
C. cọ xát các bản tụ với nhau. D. đặt tụ gần nguồn điện.
Câu 4. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. E và nr. B. nE và nr. C. nE và r/n. D. E và r/n.
Câu 5. Hệ thức liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U là:
A. B. C. D.
Câu 6. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:
A. 2000 V. B. 500 V C. 1000 V. D. 1500V
Câu 7. Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào không phải là chất điện phân?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch KOH. D. Nước cất nguyên chất.
Câu 8. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là:
A. 8.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 2.10-6 C. D. 4.10-6 C.
Câu 9. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương và electron tự do. B. Ion âm.
C. electron tự do. D. ion dương.
Câu 10. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho:
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó..
B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. Khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện
D. Khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu 11. Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = It B. A = UI C. A = I D. A = UIt
Câu 12. Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?
A. B. C. m = D.V D.
Câu 13. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là
A. . B. 2 Ω. C. 4,5 Ω. D. 0,5 Ω.
Câu 14. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là:
A. 24000 kJ. B. 48 kJ. C. 400 J. D. 24 J.
Câu 15. Công của lực điện không phụ thuộc vào:
A. Độ lớn điện tích bị dịch chuyển. B. Cường độ của điện trường.
C. Hình dạng của đường đi. D. V ị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
Câu 16. Hai bóng đèn có công suất định mức như nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1= 110V và U2 = 220V. Tỉ số điện trở của hai bóng đèn là:
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật lý – khối 11
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên: ……………………….... lớp MÃ ĐÊ 123
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm
Câu 1. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 ((), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 ((). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:
A. 10,5 (g). B. 5,97 (g). C. 5 (g). D. 11,94 (g).
Câu 2. Đơn vị điện dung có tên là gì?
A. Cu lông B. Vôn trên mét C. Vôn D. Fara
Câu 3. Để tích điện cho tụ điện, ta phải:
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
C. cọ xát các bản tụ với nhau. D. đặt tụ gần nguồn điện.
Câu 4. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. E và nr. B. nE và nr. C. nE và r/n. D. E và r/n.
Câu 5. Hệ thức liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U là:
A. B. C. D.
Câu 6. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:
A. 2000 V. B. 500 V C. 1000 V. D. 1500V
Câu 7. Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào không phải là chất điện phân?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch KOH. D. Nước cất nguyên chất.
Câu 8. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là:
A. 8.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 2.10-6 C. D. 4.10-6 C.
Câu 9. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương và electron tự do. B. Ion âm.
C. electron tự do. D. ion dương.
Câu 10. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho:
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó..
B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. Khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện
D. Khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu 11. Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = It B. A = UI C. A = I D. A = UIt
Câu 12. Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?
A. B. C. m = D.V D.
Câu 13. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là
A. . B. 2 Ω. C. 4,5 Ω. D. 0,5 Ω.
Câu 14. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là:
A. 24000 kJ. B. 48 kJ. C. 400 J. D. 24 J.
Câu 15. Công của lực điện không phụ thuộc vào:
A. Độ lớn điện tích bị dịch chuyển. B. Cường độ của điện trường.
C. Hình dạng của đường đi. D. V ị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
Câu 16. Hai bóng đèn có công suất định mức như nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1= 110V và U2 = 220V. Tỉ số điện trở của hai bóng đèn là:
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Bửu
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)