KIEM TRA HKI DIA 7
Chia sẻ bởi Vũ Thị Lân |
Ngày 16/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HKI DIA 7 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS YÊN SƠN
MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ I
Môn :Địalí - Lớp 7
Cấpđộ
Nội dung
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụngthấp
Vậndụngcao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vịtrívàđặcđiểmcácmôitrườngthuộcđớinóng.
Vịtrícủađớinóng. Đặcđiểmnổibậtcủakhíhậunhiệtđớigiómùa.
Vịtrívàđặcđiểmmôitrườngnhiệtđới.
Biếtnước ta thuộcmôitrườngnhiệtđớigiómùa. Nhậndạngđượckiểumôitrườngxíchđạoẩm
Giảithíchvìsaođólàmôitrườngxíchđạoẩm.
4 câu
4,25điểm
42,5%
Sốcâu
2
0,5
1
0,5
Sốđiểm
0,75
1,5
1
1
Môitrườnghoangmạc. Môitrườngđớilạnh
VịtrícủamôitrườnghoangmạcvàđớilạnhVấnđềcầnquantâm ở đớilạnh.
3 câu
1điểm
10%
Sốcâu
3
Sốđiểm
1đ
Đớiônhòa. Ô nhiễmmôitrường ở đớiônhòa
Vịtríđớiônhòa. Đặcđiểmthiênnhiênđớiônhòa. Nguyênnhânvàhậuquả ô nhiễmnước
Liênhệđịaphươngvề ô nhiễmnước.
3 câu
3,25điểm
32,5%
Sốcâu
2
0,5
0,5
Sốđiểm
1,25đ
1đ
1đ
Thiênnhiênchâu Phi
Hìnhdạng, địahìnhvàkhoángsản
1 câu
1,5đ
15%
Sốcâu
1
Sốđiểm
1,5đ
TS câu
7
0,5
1,5
1,5
0,5
10
(100%)
TS điêm
3đ
1đ
3đ
2đ
1đ
Tỉlệ
40 %
30%
20%
10%
Hiệutrưởng Nhómtrưởng
(Kýtên, đóngdấu) (Kýtên)
Họvàtên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: Môn: Địalí 7
Thờigian: 45 phút
Ngàykiểmtra:………
Ban giámhiệuduyệt:…………..
A. TRẮC NGHIỆM ( 2điểm):
Chọnmộthoặchaiphươngántrảlờiđúngnhất.
Câu 1:Đặcđiểmnổibậtcủakhíhậunhiệtđớigiómùalà:
A. Cóthờikìkhôhạn; B. Nhiệtđộvàlượngmưathayđổitheomùagió;
C.Thờitiếtluôndiễnbiếnthấtthường; D.Nắngnóng, mưanhiềuquanhnăm;
Câu 2:Vấnđềcầnquantâmgiảiquyết ở đớilạnhđólà:
A. Thiếunguồnnhânlựcđểpháttriểnkinhtế.; C. Ô nhiễmnguồnnước.
B. Ô nhiễmkhôngkhí. D. Nguycơtuyệtchủngmộtsốloàiđộngvậtquý.
Câu 3:Cảnhquanmôitrườngnhiệtđớithayđổivềchítuyếntheothứtự:
A. Rừngthưa ,xa van, nửahoangmạcB. Nửahoangmạc ,rừngthưa , xa van.
C. Xa van, Nửahoangmạc ,rừngthưa. D.Rừngthưa,Nửahoangmạc, Xa van
Câu 4:Rừngrậmxanhquanhnămlàloạirừngchínhthuộc:
A.Môitrườngnhiệtđới B. Môitrườngxíchđạoẩm C. Môitrườngnhiệtđớigiómùa. D. Môitrườnghoangmạc
B. TỰ LUẬN( 8điểm):
Câu 1(2,0điểm): Nêu vị trí, đặc điểm môi trường nhiệt đới? Nước ta thuộc kiểu môi trường nào?
Câu 2(2,0điểm): Trình bày đặc điểm về hình dạng, địa hình và khoáng sản của châu Phi?
Câu 3(4,0điểm): Nêu những nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? Liên hệ ở địa phương về tình trạng này?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 7
A. TRẮC NGHIỆM:(2điểm)
Câu1:.B,C (0,5đ).Câu2:.A,D.( 0,5đ)Câu 3: A (0,5đ); Câu 4: B(0,5đ)
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: HS trả lời được các ý sau:
* Môi trường nhiệt đới: -Vị trí: Nằm ở khoảng 50B và 50N đến chí tuyến ở 2 bán cầu.(0,5đ)
- Đặc điểm:+ Nóng quanh năm, có thời kì khô hạn, càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt trong năm càng lớn.(0,5đ)
+Lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ xích đạo về chí tuyến.(0,5đ)
* Nước ta thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa.(0,5đ)
Câu 2: HS trả lời được các ý sau:
- Hình dạng: châu Phi có dạng hình khối(0,25đ), đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo, đảo.(0,25đ)
- Địa hình: tương đối đơn giản(0,25đ), có thể coi toàn bộ châu lục là khối sơn nguyên lớn.(0,25đ)
-Khoáng sản: nguồn khoáng sản phong phú(0,25đ), nhiều kim loại quý, hiếm ( vàng, kim cương, u-ra-ni-um…)(0,25đ)
Câu 3: HS
TRƯỜNG THCS YÊN SƠN
MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ I
Môn :Địalí - Lớp 7
Cấpđộ
Nội dung
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụngthấp
Vậndụngcao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vịtrívàđặcđiểmcácmôitrườngthuộcđớinóng.
Vịtrícủađớinóng. Đặcđiểmnổibậtcủakhíhậunhiệtđớigiómùa.
Vịtrívàđặcđiểmmôitrườngnhiệtđới.
Biếtnước ta thuộcmôitrườngnhiệtđớigiómùa. Nhậndạngđượckiểumôitrườngxíchđạoẩm
Giảithíchvìsaođólàmôitrườngxíchđạoẩm.
4 câu
4,25điểm
42,5%
Sốcâu
2
0,5
1
0,5
Sốđiểm
0,75
1,5
1
1
Môitrườnghoangmạc. Môitrườngđớilạnh
VịtrícủamôitrườnghoangmạcvàđớilạnhVấnđềcầnquantâm ở đớilạnh.
3 câu
1điểm
10%
Sốcâu
3
Sốđiểm
1đ
Đớiônhòa. Ô nhiễmmôitrường ở đớiônhòa
Vịtríđớiônhòa. Đặcđiểmthiênnhiênđớiônhòa. Nguyênnhânvàhậuquả ô nhiễmnước
Liênhệđịaphươngvề ô nhiễmnước.
3 câu
3,25điểm
32,5%
Sốcâu
2
0,5
0,5
Sốđiểm
1,25đ
1đ
1đ
Thiênnhiênchâu Phi
Hìnhdạng, địahìnhvàkhoángsản
1 câu
1,5đ
15%
Sốcâu
1
Sốđiểm
1,5đ
TS câu
7
0,5
1,5
1,5
0,5
10
(100%)
TS điêm
3đ
1đ
3đ
2đ
1đ
Tỉlệ
40 %
30%
20%
10%
Hiệutrưởng Nhómtrưởng
(Kýtên, đóngdấu) (Kýtên)
Họvàtên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: Môn: Địalí 7
Thờigian: 45 phút
Ngàykiểmtra:………
Ban giámhiệuduyệt:…………..
A. TRẮC NGHIỆM ( 2điểm):
Chọnmộthoặchaiphươngántrảlờiđúngnhất.
Câu 1:Đặcđiểmnổibậtcủakhíhậunhiệtđớigiómùalà:
A. Cóthờikìkhôhạn; B. Nhiệtđộvàlượngmưathayđổitheomùagió;
C.Thờitiếtluôndiễnbiếnthấtthường; D.Nắngnóng, mưanhiềuquanhnăm;
Câu 2:Vấnđềcầnquantâmgiảiquyết ở đớilạnhđólà:
A. Thiếunguồnnhânlựcđểpháttriểnkinhtế.; C. Ô nhiễmnguồnnước.
B. Ô nhiễmkhôngkhí. D. Nguycơtuyệtchủngmộtsốloàiđộngvậtquý.
Câu 3:Cảnhquanmôitrườngnhiệtđớithayđổivềchítuyếntheothứtự:
A. Rừngthưa ,xa van, nửahoangmạcB. Nửahoangmạc ,rừngthưa , xa van.
C. Xa van, Nửahoangmạc ,rừngthưa. D.Rừngthưa,Nửahoangmạc, Xa van
Câu 4:Rừngrậmxanhquanhnămlàloạirừngchínhthuộc:
A.Môitrườngnhiệtđới B. Môitrườngxíchđạoẩm C. Môitrườngnhiệtđớigiómùa. D. Môitrườnghoangmạc
B. TỰ LUẬN( 8điểm):
Câu 1(2,0điểm): Nêu vị trí, đặc điểm môi trường nhiệt đới? Nước ta thuộc kiểu môi trường nào?
Câu 2(2,0điểm): Trình bày đặc điểm về hình dạng, địa hình và khoáng sản của châu Phi?
Câu 3(4,0điểm): Nêu những nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? Liên hệ ở địa phương về tình trạng này?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 7
A. TRẮC NGHIỆM:(2điểm)
Câu1:.B,C (0,5đ).Câu2:.A,D.( 0,5đ)Câu 3: A (0,5đ); Câu 4: B(0,5đ)
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: HS trả lời được các ý sau:
* Môi trường nhiệt đới: -Vị trí: Nằm ở khoảng 50B và 50N đến chí tuyến ở 2 bán cầu.(0,5đ)
- Đặc điểm:+ Nóng quanh năm, có thời kì khô hạn, càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt trong năm càng lớn.(0,5đ)
+Lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ xích đạo về chí tuyến.(0,5đ)
* Nước ta thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa.(0,5đ)
Câu 2: HS trả lời được các ý sau:
- Hình dạng: châu Phi có dạng hình khối(0,25đ), đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo, đảo.(0,25đ)
- Địa hình: tương đối đơn giản(0,25đ), có thể coi toàn bộ châu lục là khối sơn nguyên lớn.(0,25đ)
-Khoáng sản: nguồn khoáng sản phong phú(0,25đ), nhiều kim loại quý, hiếm ( vàng, kim cương, u-ra-ni-um…)(0,25đ)
Câu 3: HS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Lân
Dung lượng: 29,59KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)