Kiểm tra HK2

Chia sẻ bởi Trần Danh Toại | Ngày 18/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK2 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: SINH HỌC 6
I. Ma trận Thời gian làm bài 45phút
Tên Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


TNKQ

TNTL

TNKQ

TNTL

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

1. Quả và hạt
4 t
- Nêu được các điều kiện cần cho sự nẩy mầm của hạt.
Trong trồng trọt muốn cho hạt nảy mầm tốt cần phải làm gì?



Số câu:2
2điểm
Số câu: 1
1 đ
Số câu: 1
1 đ



2. Các nhóm thực vật
9t
Nêu được những ngành thực vật đã học? đặc điểm chính mỗi ngành đó


Kể được 3 cây thuộc lớp Hai lá mầm, 3 cây thuộc lớp Một lá mầm

Số câu:2
5điểm
Số câu:1



Số câu: 1
1 đ

3. Vai trò của thực vật
5t

Giải thích được Tại sao người ta nói: “Rừng cây như lá phổi xanh của con người”



Số câu:1
2,5 điểm

 Số câu:1
2,5 điểm



4.Vi khuẩn Nấm Địa y 4t

Nêu những công dụng của nấm và cho vi dụ



Số câu:1
1,5 điểm

Số câu:1
1,5điểm



Tổng số câu
Tổng số điểm =10 điểm
Số câu:2

4 đ = 40%
Số câu:3

5 đ = 50 %

Số câu:1

1điểm = 10%




ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: SINH HỌC 6
Thời gian làm bài 45phút

Điểm



Lời phê của cô giáo


Câu 1: Nêu các điều kiện cần cho sự nảy mầm của hạt?Trong trồng trọt muốn cho hạt nảy mầm tốt cần phải làm gì ? (2đ)
Câu 2: Thực vật được phân chia thành những ngành nào? Nêu đặc điểm chính mỗi ngành đó? (3đ)
Câu 3: Em hãy kể tên 3 cây thuộc lớp Hai lá mầm, 3 cây thuộc lớp Một lá mầm (1đ)
Câu 4: Giải thích: (2,5 điểm)
Tại sao người ta nói: “Rừng cây như lá phổi xanh của con người”?
Câu 5: Nêu những công dụng của nấm và cho ví dụ ? (1,5 đ)
Bài làm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn Sinh– lớp 6

Câu
Nội dung
 Cho điểm

 1








2










3

4




5

Những điều kiện cần thiết cho hạt nãy mầm
- Bên ngoài : đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp
- Bên trong: hạt tốt, chắc , mẩy, không sâu mọt, ẩm mốc...
+ Biện pháp :
- Làm cho đất tơi, xốp, thoáng như cày cuốc, xới….
-Tưới đủ nước cho đất hoặc ngâm hạt giống trước khi gieo, nếu bị ngập úng phải tháo hết nước.
- Gieo hạt đúng thời vụ, khi trời quá rét phải phủ rơm rạ lên hạt mới gieo.
- Chọn hạt giống và bảo quản hạt giống tốt
Thực vật gồm các ngành: - Tảo- Rêu - Dương xỉ- Hạt trần- Hạt kín
Đặc điểm chính các ngành thực vật là: (2,5 đ)
- Ngành Tảo: Chưa có rễ thân lá. Sống chủ yếu ở dưới nước.
- Ngành Rêu: Có thân lá đơn giản và rễ giả, sinh sản bằng bào tử, sống ở nơi ẩm ước.
- Ngành Dương xỉ: Có thân lá và rễ thật, sinh sản bằng bào tử, sống ở nhiều nơi.
- Ngành Hạt trần: Có rễ, thân, lá phát triển, sống nhiều nơi, sinh sản bằng nón.
- Ngành Hạt kín: Có rễ, thân, lá phát triển, đa dạng, phân bố rất rộng, có hoa và sinh sản bằng hoa, quả, có hạt kín.
(HS trả lời có ý đúng là cho điểm, không nhất thiết phải như đáp án)
HS lấy đủ ví dụ và đúng cho 1 điểm
Giải thích:
Cơ bản nêu được các ý: + Ngăn bụi
+ Diệt một số vi khuẩn
+ Giảm ô nhiễm môi trường
(Giải thích cách khác đúng cho điểm tối đa)
Như bảng SGK

0,5
0,5

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Danh Toại
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)