Kiểm tra HK II môn Anh 7(cực hay)
Chia sẻ bởi Trương Công Chức |
Ngày 18/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK II môn Anh 7(cực hay) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Name: .......................................................................................................
Class: ...................
Đoạn văn
In 1960s, most ___(a)___ in Viet Nam did __(b)__ have a TV set. The people with TVs were __(c)__ . In the __(d)__, the neighbors would __(e)__ around the TV. __(f)__ would stay until the TV programs finished. Viet Nam is different __(g)__. More families __(h)__ a TV set and __(i)__ is more comfortable. But neighbors don’t __(j)__ each other as well as they did in the past
You should find the number of the book from the library......
A. List B. shelf C. catalogue D. card
Would you like ..... to the movies with my family?
A. to go B. go C. going D. goes
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(f)__ trong đoạn văn
A. he B their C. they D. them
......... do you play the games? – On Sunday mornings.
A. How often B. How usual C. How much D. How long
Chọn câu giồng nghĩa với câu : Nam doesn’t like durians and neither does Hoa
A. Nam doesn’t like durians and neither doesn’t Hoa
B. Nam doesn’t like durians and so does Hoa
C. Nam doesn’t like durians and neither is Hoa
D. Nam doesn’t like durians and Hoa doesn’t either
Do you know that video games may be ......?
A. addict B. addiction C. addictive D. addicts
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
A. symptom B sugar C. serious D. sauce
......... people play video games.
A. Millions B. Millions of C. Million of D. Million
Some play them at home, ........ play them in arcades.
A. others B. other C. another D. the other
Children shouldn’t spend much time on these games........ a long time.
A. in B. on C. for D. to
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(d)__ trong đoạn văn
A. evening B. afternoon C. morning D. night
We ....... table tennis to badminton.
A. like B. would like C. prefer D. love
Chọn câu giồng nghĩa với câu : My father drives carefully.
A. My father is a carefully drives B. My father is a carefully driver
C. My father is a careful driver D. My father is a driver careful
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(a)__ trong đoạn văn
A. family B. families C. teenagers D. students
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
A. why B. what C. when D. who
My sister likes ........ the piano
A. play B. playing C. plays D. played
He is a famous .......
A. inventor B. invention D. inventors D. inventions
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(h)__ trong đoạn văn
A. have B. has C. to have D. having
Swimming can be fun but accidents can ........
A. take B. play C. happen D. gather
The yard is very ........ during recess.
A. quite B. noisy C. calm D. dark
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
A. exciting B. spring C. traditional D. swimming
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(c)__ trong đoạn văn
A. poor B. popular C. population D. pollution
How long did it ...... you to type this letter?
A. want B. need C. take D. look
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(j)__ trong đoạn văn
A. treat B. treats C. treating D. to treat
Chọn câu giồng nghĩa với câu : Reading is more boring than watching TV.
A. Reading is more interesting than watching TV
B. Watching TV is more boring than reading
C. Watching TV is more interesting than reading
D. Watching TV is more interested than reading
Traffic police never let you .......... without a ticket.
A. go B. going C. to go D. goes
.......... people go to the movies now than ten years old.
A. Fewer B. Few C. Less D. A little
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(i)__ trong đoạn văn
A. live B. life C. lives D. living
Hoa prefers colorful dances in Thailand ........ shadow puppet shows in Indonesia
A. to B. than C. as D. for
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
A. looked B. played C. enjoyed D. stayed
Chọn câu giồng nghĩa với câu: What about going swimming?
A. Why don’t we to go swimming? B. Why don’t we go swimming?
C. Why do we go swimming? D. Why don’t we goes swimming?
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(e)__ trong đoạn văn
A. sit B. sitting C. sits D. to sit
What a great .......! They play very well.
A. band B. bank C. bench D. vessel
I hope you are taking care of ......
A. myself B. yourself C. himself D. herself
Tìm lỗi trong câu sau: Hoa prefers reading books to play video games
A B C D
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(g)__ trong đoạn văn
A. from B. yesterday C. tomorrow D. now
Chọn câu giồng nghĩa với câu : You should not watch TV too late.
A. You ought not watch TV too late B. You ought not to watch TV too late
C. You ought to not watch TV too late D. You ought to watch TV too late
Tìm lỗi trong câu sau: Would you like going to the movies with me tonight?
A B C D
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(b)__ trong đoạn văn
A. not B. no C. any D. some
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
A. taught B. destination C. detective D. adventure
The end
Class: ...................
Đoạn văn
In 1960s, most ___(a)___ in Viet Nam did __(b)__ have a TV set. The people with TVs were __(c)__ . In the __(d)__, the neighbors would __(e)__ around the TV. __(f)__ would stay until the TV programs finished. Viet Nam is different __(g)__. More families __(h)__ a TV set and __(i)__ is more comfortable. But neighbors don’t __(j)__ each other as well as they did in the past
You should find the number of the book from the library......
A. List B. shelf C. catalogue D. card
Would you like ..... to the movies with my family?
A. to go B. go C. going D. goes
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(f)__ trong đoạn văn
A. he B their C. they D. them
......... do you play the games? – On Sunday mornings.
A. How often B. How usual C. How much D. How long
Chọn câu giồng nghĩa với câu : Nam doesn’t like durians and neither does Hoa
A. Nam doesn’t like durians and neither doesn’t Hoa
B. Nam doesn’t like durians and so does Hoa
C. Nam doesn’t like durians and neither is Hoa
D. Nam doesn’t like durians and Hoa doesn’t either
Do you know that video games may be ......?
A. addict B. addiction C. addictive D. addicts
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
A. symptom B sugar C. serious D. sauce
......... people play video games.
A. Millions B. Millions of C. Million of D. Million
Some play them at home, ........ play them in arcades.
A. others B. other C. another D. the other
Children shouldn’t spend much time on these games........ a long time.
A. in B. on C. for D. to
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(d)__ trong đoạn văn
A. evening B. afternoon C. morning D. night
We ....... table tennis to badminton.
A. like B. would like C. prefer D. love
Chọn câu giồng nghĩa với câu : My father drives carefully.
A. My father is a carefully drives B. My father is a carefully driver
C. My father is a careful driver D. My father is a driver careful
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(a)__ trong đoạn văn
A. family B. families C. teenagers D. students
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
A. why B. what C. when D. who
My sister likes ........ the piano
A. play B. playing C. plays D. played
He is a famous .......
A. inventor B. invention D. inventors D. inventions
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(h)__ trong đoạn văn
A. have B. has C. to have D. having
Swimming can be fun but accidents can ........
A. take B. play C. happen D. gather
The yard is very ........ during recess.
A. quite B. noisy C. calm D. dark
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
A. exciting B. spring C. traditional D. swimming
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(c)__ trong đoạn văn
A. poor B. popular C. population D. pollution
How long did it ...... you to type this letter?
A. want B. need C. take D. look
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(j)__ trong đoạn văn
A. treat B. treats C. treating D. to treat
Chọn câu giồng nghĩa với câu : Reading is more boring than watching TV.
A. Reading is more interesting than watching TV
B. Watching TV is more boring than reading
C. Watching TV is more interesting than reading
D. Watching TV is more interested than reading
Traffic police never let you .......... without a ticket.
A. go B. going C. to go D. goes
.......... people go to the movies now than ten years old.
A. Fewer B. Few C. Less D. A little
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(i)__ trong đoạn văn
A. live B. life C. lives D. living
Hoa prefers colorful dances in Thailand ........ shadow puppet shows in Indonesia
A. to B. than C. as D. for
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
A. looked B. played C. enjoyed D. stayed
Chọn câu giồng nghĩa với câu: What about going swimming?
A. Why don’t we to go swimming? B. Why don’t we go swimming?
C. Why do we go swimming? D. Why don’t we goes swimming?
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(e)__ trong đoạn văn
A. sit B. sitting C. sits D. to sit
What a great .......! They play very well.
A. band B. bank C. bench D. vessel
I hope you are taking care of ......
A. myself B. yourself C. himself D. herself
Tìm lỗi trong câu sau: Hoa prefers reading books to play video games
A B C D
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(g)__ trong đoạn văn
A. from B. yesterday C. tomorrow D. now
Chọn câu giồng nghĩa với câu : You should not watch TV too late.
A. You ought not watch TV too late B. You ought not to watch TV too late
C. You ought to not watch TV too late D. You ought to watch TV too late
Tìm lỗi trong câu sau: Would you like going to the movies with me tonight?
A B C D
Chọn từ thích hợp với chỗ trống __(b)__ trong đoạn văn
A. not B. no C. any D. some
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:
A. taught B. destination C. detective D. adventure
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Công Chức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)