KIỂM TRA HK 1 MÔN TOÁN LỚP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HK 1 MÔN TOÁN LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 1 – ĐỀ 1
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1 (1 đ): Tính:
3 5 10 9
+ + - -
6 5 4 2
……. ……. …… …..
Bài 2 (1 đ) : Viết kết quả vào chỗ chấm:
2 + 4 – 2 = …….. 10 – 5 + 3 = ………
Bài 3 (1 đ) : Viết các số : 0, 9, 5, 2, 7
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé :……………………………………….
Bài 4 (1 đ) : <, >, = ?
9 ….. 4 + 4 3 + 1 …..6 – 2
10 …. 4 + 5 6 – 3 …. 7 – 1
Bài 5 (2 đ): Số ?
+ 0 - 6 - 1 + 7
Bài 6 (1 đ): Số ?
1 + ….. = 8 5 = ……+ 1
4 + …… = 9 10 = …...+ 6
Bài 7 (2 đ): Viết phép tính thích hợp :
Bài 8 (1 đ): Khoanh vào câu trả lời đúng.
Hình bên:
a. Chỉ có hình tròn
b. Có hình vuông và hình tròn
c. Có hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 1 – ĐỀ 2
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1 (1 đ): Tính:
4 5 10 7
+ + - -
6 4 3 2
……. ……. …… …..
Bài 2 (1 đ) : Viết kết quả vào chỗ chấm:
6 + 4 – 2 = …….. 8 – 5 + 3 = ………
Bài 3 (1 đ) : Viết các số : 4, 3, 5, 0, 9
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé :……………………………………….
Bài 4 (1 đ) : <, >, = ?
1 ….. 4 – 4 3 + 5 ….. 6 – 2
7 …. 4 + 5 10 – 3 …. 2 + 7
Bài 5 (2 đ): Số ?
+ 2 - 0 - 3 + 4
Bài 6 (1 đ): Số ?
2 + ….. = 8 7 = ……+ 3
4 + …… = 6 10 = …...+ 9
Bài 7 (2 đ): Viết phép tính thích hợp :
Bài 8 (1 đ): Khoanh vào câu trả lời đúng.
Hình bên:
a. Chỉ có hình tròn
b. Có hình vuông và hình tròn
c. Có hình vuông, hình tròn, hình tam giác
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TOÁN – LỚP MỘT
KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1 (1 đ): Tính. HS viết đúng mỗi kết quả được 0,25 đ.
Bài 2 (1 đ) : Viết đúng mỗi kết quả vào chỗ chấm được 0,5 đ
Bài 3 (1 đ) : Viết theo yêu cầu mỗi ý 0,5 . Sai 1 vị trí không tính điểm.
Bài 4 (1 đ) : <, >, = ? . Mỗi dấu điền đúng 0, 25 đ
Bài 5 (2 đ): Mỗi số điền đúng được 0,5 đ
Bài 6 (1 đ): Mỗi số điền đúng được 0,25 đ
Bài 7 (2 đ): Viết phép tính thích hợp mỗi bài 1 đ. Riêng bài b HS có thể viết 1 trong 2 phép trừ đều đúng.
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 1 – ĐỀ 1
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1 (1 đ): Tính:
3 5 10 9
+ + - -
6 5 4 2
……. ……. …… …..
Bài 2 (1 đ) : Viết kết quả vào chỗ chấm:
2 + 4 – 2 = …….. 10 – 5 + 3 = ………
Bài 3 (1 đ) : Viết các số : 0, 9, 5, 2, 7
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé :……………………………………….
Bài 4 (1 đ) : <, >, = ?
9 ….. 4 + 4 3 + 1 …..6 – 2
10 …. 4 + 5 6 – 3 …. 7 – 1
Bài 5 (2 đ): Số ?
+ 0 - 6 - 1 + 7
Bài 6 (1 đ): Số ?
1 + ….. = 8 5 = ……+ 1
4 + …… = 9 10 = …...+ 6
Bài 7 (2 đ): Viết phép tính thích hợp :
Bài 8 (1 đ): Khoanh vào câu trả lời đúng.
Hình bên:
a. Chỉ có hình tròn
b. Có hình vuông và hình tròn
c. Có hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 1 – ĐỀ 2
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1 (1 đ): Tính:
4 5 10 7
+ + - -
6 4 3 2
……. ……. …… …..
Bài 2 (1 đ) : Viết kết quả vào chỗ chấm:
6 + 4 – 2 = …….. 8 – 5 + 3 = ………
Bài 3 (1 đ) : Viết các số : 4, 3, 5, 0, 9
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé :……………………………………….
Bài 4 (1 đ) : <, >, = ?
1 ….. 4 – 4 3 + 5 ….. 6 – 2
7 …. 4 + 5 10 – 3 …. 2 + 7
Bài 5 (2 đ): Số ?
+ 2 - 0 - 3 + 4
Bài 6 (1 đ): Số ?
2 + ….. = 8 7 = ……+ 3
4 + …… = 6 10 = …...+ 9
Bài 7 (2 đ): Viết phép tính thích hợp :
Bài 8 (1 đ): Khoanh vào câu trả lời đúng.
Hình bên:
a. Chỉ có hình tròn
b. Có hình vuông và hình tròn
c. Có hình vuông, hình tròn, hình tam giác
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TOÁN – LỚP MỘT
KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1 (1 đ): Tính. HS viết đúng mỗi kết quả được 0,25 đ.
Bài 2 (1 đ) : Viết đúng mỗi kết quả vào chỗ chấm được 0,5 đ
Bài 3 (1 đ) : Viết theo yêu cầu mỗi ý 0,5 . Sai 1 vị trí không tính điểm.
Bài 4 (1 đ) : <, >, = ? . Mỗi dấu điền đúng 0, 25 đ
Bài 5 (2 đ): Mỗi số điền đúng được 0,5 đ
Bài 6 (1 đ): Mỗi số điền đúng được 0,25 đ
Bài 7 (2 đ): Viết phép tính thích hợp mỗi bài 1 đ. Riêng bài b HS có thể viết 1 trong 2 phép trừ đều đúng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 643,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)