Kiểm tra__Hình học 9_Chương III_(có đáp an và ma trận)
Chia sẻ bởi Lê Long Châu |
Ngày 18/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra__Hình học 9_Chương III_(có đáp an và ma trận) thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU ĐỐC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG III
(((
MA TRẬN ĐỀ :
TÊN BÀI
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
GÓC NỘI TIẾP-GÓC TẠO BỞI TIA TT & DÂY -GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG, BÊN NGOÀI ĐT
Số câu
Số điểm
Hình vẽ Bài 2
0,5
Bài 2b
1,5
Bài 2c
1
3
CUNG CHỨA GÓC-TỨ GIÁC NỘI TIẾP
Số câu
Số điểm
Lí thuyết
1
Áp dụng
1
Bài 2a
1
3
GÓC Ở TÂM-SỐ ĐO CUNG-LIÊN HỆ GIỮA CUNG & DÂY ĐỘ DÀI ĐT, CUNG TRÒN-D TÍCH HT, HQT
Số câu
Số điểm
Bài 1(2 câu)
4
4
TỔNG
Số câu
Số điểm
2
1,5
4
6,5
2
2
10
ĐỀ:
LÝ THUYẾT: (2đ)
Phát biểu định lý về tứ giác nội tiếp. (1đ)
Áp dụng: Cho tứ giác MNKE nội tiếp đường tròn, biết . Tính số đo các và . (1đ)
BÀI TẬP: (8đ)
( Cho đường tròn (O ; R) có độ dài 6dm.
a. Tính diện tích hình tròn (O)
b. Trên đường tròn (O) lấy cung BC sao cho sđ = .
Tính: - Độ dài dây BC.
- Độ dài cung BC nhỏ.
- Diện tích hình quạt BOC
( giữ nguyên ; ) (4đ)
( Cho ABC nội tiếp đường tròn (O). Vẽ hai đường cao BB’ và CC’.
a. Chứng minh tứ giác BC’B’C nội tiếp. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
b. Vẽ tiếp tuyến Ax tại A với đường tròn (O). Chứng minh Ax // C’B’
c. Vẽ CE Ax. Chứng minh CA . CB = CE . CC’. (4đ)
ĐÁP ÁN:
LÝ THUYẾT:
Định lý:
- Phát biểu đúng 1đ
- Nếu thiếu “nội tiếp” hay thiếu “tổng “ 0đ
- Nếu thiếu “số đo” không trừ điểm, sửa thêm cho học sinh
Áp dụng:
- Ta có : (………….) 0,25đ
0,25đ
- Ta có: (……………) 0,25đ
0,25đ
BÀI TẬP:
(
a. Ta có: 0.25đ
0,25đ
Ta có: (dm2) 0,5đ
b.
Đường tròn (O;3 dm) , cung BC có sđ (gt)
Dây BC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;3 dm)
BC= a = R= 3 (dm) 1đ
Ta có: 0,5đ
0,25đ
(dm) 0,25đ
Ta có: 0,5đ
0,25đ
0,25đ
Lưu ý:
- Các công thức nếu cả n và 180 hay 360 đều có đơn vị độ thì không trừ điểm. Nếu n có đơn vị độ nhưng 180 hay 360 không có đơn vị độ thì trừ điểm câu đó.
- Nếu thiếu đơn vị câu nào trừ 0,25đ câu đó.
(
Hình vẽ 0,5 đ
Ta có:
0,25đ
Từ B’ và C’ cùng nhìn đoạn BC dưới một góc vuông 0,25đ
B’,C’,B,C ở trên cùng một đường tròn đường kính BC
tứ giác BC’B’C nội tiếp đường tròn tâm là trung điểm của cạnh BC, bán kính bằng 0,5đ
Đtr (O) có:
(……..) 0,25đ
(……..) 0,25đ
0,25đ
Lý luận để có được Ax // C’B’ 0,25đ
c. Xét ACE vuông tại E và BCC’ vuông tại C’ có: 0,25đ
(cmt) 0,25đ
(g.g) 0,5đ
0,25đ
AC . CC’ = BC . CE 0,25đ
Lưu ý: - Thiếu ký hiệu góc ở mỗi câu trừ 0,25 đ
- Kết luận tam giác đồng
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG III
(((
MA TRẬN ĐỀ :
TÊN BÀI
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
GÓC NỘI TIẾP-GÓC TẠO BỞI TIA TT & DÂY -GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG, BÊN NGOÀI ĐT
Số câu
Số điểm
Hình vẽ Bài 2
0,5
Bài 2b
1,5
Bài 2c
1
3
CUNG CHỨA GÓC-TỨ GIÁC NỘI TIẾP
Số câu
Số điểm
Lí thuyết
1
Áp dụng
1
Bài 2a
1
3
GÓC Ở TÂM-SỐ ĐO CUNG-LIÊN HỆ GIỮA CUNG & DÂY ĐỘ DÀI ĐT, CUNG TRÒN-D TÍCH HT, HQT
Số câu
Số điểm
Bài 1(2 câu)
4
4
TỔNG
Số câu
Số điểm
2
1,5
4
6,5
2
2
10
ĐỀ:
LÝ THUYẾT: (2đ)
Phát biểu định lý về tứ giác nội tiếp. (1đ)
Áp dụng: Cho tứ giác MNKE nội tiếp đường tròn, biết . Tính số đo các và . (1đ)
BÀI TẬP: (8đ)
( Cho đường tròn (O ; R) có độ dài 6dm.
a. Tính diện tích hình tròn (O)
b. Trên đường tròn (O) lấy cung BC sao cho sđ = .
Tính: - Độ dài dây BC.
- Độ dài cung BC nhỏ.
- Diện tích hình quạt BOC
( giữ nguyên ; ) (4đ)
( Cho ABC nội tiếp đường tròn (O). Vẽ hai đường cao BB’ và CC’.
a. Chứng minh tứ giác BC’B’C nội tiếp. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
b. Vẽ tiếp tuyến Ax tại A với đường tròn (O). Chứng minh Ax // C’B’
c. Vẽ CE Ax. Chứng minh CA . CB = CE . CC’. (4đ)
ĐÁP ÁN:
LÝ THUYẾT:
Định lý:
- Phát biểu đúng 1đ
- Nếu thiếu “nội tiếp” hay thiếu “tổng “ 0đ
- Nếu thiếu “số đo” không trừ điểm, sửa thêm cho học sinh
Áp dụng:
- Ta có : (………….) 0,25đ
0,25đ
- Ta có: (……………) 0,25đ
0,25đ
BÀI TẬP:
(
a. Ta có: 0.25đ
0,25đ
Ta có: (dm2) 0,5đ
b.
Đường tròn (O;3 dm) , cung BC có sđ (gt)
Dây BC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;3 dm)
BC= a = R= 3 (dm) 1đ
Ta có: 0,5đ
0,25đ
(dm) 0,25đ
Ta có: 0,5đ
0,25đ
0,25đ
Lưu ý:
- Các công thức nếu cả n và 180 hay 360 đều có đơn vị độ thì không trừ điểm. Nếu n có đơn vị độ nhưng 180 hay 360 không có đơn vị độ thì trừ điểm câu đó.
- Nếu thiếu đơn vị câu nào trừ 0,25đ câu đó.
(
Hình vẽ 0,5 đ
Ta có:
0,25đ
Từ B’ và C’ cùng nhìn đoạn BC dưới một góc vuông 0,25đ
B’,C’,B,C ở trên cùng một đường tròn đường kính BC
tứ giác BC’B’C nội tiếp đường tròn tâm là trung điểm của cạnh BC, bán kính bằng 0,5đ
Đtr (O) có:
(……..) 0,25đ
(……..) 0,25đ
0,25đ
Lý luận để có được Ax // C’B’ 0,25đ
c. Xét ACE vuông tại E và BCC’ vuông tại C’ có: 0,25đ
(cmt) 0,25đ
(g.g) 0,5đ
0,25đ
AC . CC’ = BC . CE 0,25đ
Lưu ý: - Thiếu ký hiệu góc ở mỗi câu trừ 0,25 đ
- Kết luận tam giác đồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Long Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)