Kiểm tra Hình chương 2 (có MT, DA đầy đủ)
Chia sẻ bởi Trần Khắc Sơn |
Ngày 18/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Hình chương 2 (có MT, DA đầy đủ) thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 36: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu
Kiểm tra, đánh giá khả năng lĩnh hội, tiếp thu và tái hiện kiến thức về đường tròn và các vấn đề liên quan.
Rèn luyện tính lao động độc lập, sáng tạo.
Căn cứ vào chuẩn kiến thức ra đề phù hợp với mọi đối tượng học sinh để đánh giá và phân hoá đúng trình độ của từng em.
II. Ma trận thiết kế đề ra
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Đường tròn
1
1
2
2
3
3
Liên hệ dây và khoảng cách ...
1
1
1
2
2
3
Tiếp tuyến của đường tròn
1
1,5
1
1,5
2
3
Vị trí tương đối của hai đường tròn
1
1
1
1
Tổng
3
3
2
3,5
3
3,5
8
10
III. Đề bài
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 12 cm, dây MN vuông góc với AB tại trung điểm I của OB. Các tiếp tuyến của (O) tại M và N cắt nhau tại C. Vẽ đường tròn tâm I đường kính OB.
Xác định vị trí tương đối của (O) và (I)?
Tính độ dài dây MN.
Tứ giác BMON là hình gì? Vì sao?
Chứng minh: CO MN.
Tính diện tích tứ giác MONC.
f) Chứng minh:
HƯỚNG DẪN CHẤM:
GT
(O); CM, CN là tiếp tuyến (O)
MNOB {I}, IO = IB
Vẽ (I; )
KL
Xác định vị trí tương đối của (O) và (I)?
MN = ?
....
Biểu điểm
Vẽ hình 0,5đ.
Ta có: (O) tiếp xúc trong với (I) tại B 1đ
b) Chứng minh được vuông tại I 1đ
Từ đó áp dụng định lý Py – ta – go tính được MN = 2MI = 1đ
c) Chứng minh đúng tứ giác BMON là hình thoi 1,5đ
d) Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau tại C,
ta có CM = CN 0.5đ
mặt khác OM = ON = R, 0,5đ
do đó CO là đường trung trực của MN. Vậy CO MN. 0,5đ
e ) Tính được CO = 12 cm 0,5đ
1đ
f) Tam giác OMC vuông tại M có đường cao MI 0,5đ
Vận dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông 0,5đ
và tính được 0,25đ
suy ra: đpcm 0,5đ
Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa
I. Mục tiêu
Kiểm tra, đánh giá khả năng lĩnh hội, tiếp thu và tái hiện kiến thức về đường tròn và các vấn đề liên quan.
Rèn luyện tính lao động độc lập, sáng tạo.
Căn cứ vào chuẩn kiến thức ra đề phù hợp với mọi đối tượng học sinh để đánh giá và phân hoá đúng trình độ của từng em.
II. Ma trận thiết kế đề ra
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Đường tròn
1
1
2
2
3
3
Liên hệ dây và khoảng cách ...
1
1
1
2
2
3
Tiếp tuyến của đường tròn
1
1,5
1
1,5
2
3
Vị trí tương đối của hai đường tròn
1
1
1
1
Tổng
3
3
2
3,5
3
3,5
8
10
III. Đề bài
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 12 cm, dây MN vuông góc với AB tại trung điểm I của OB. Các tiếp tuyến của (O) tại M và N cắt nhau tại C. Vẽ đường tròn tâm I đường kính OB.
Xác định vị trí tương đối của (O) và (I)?
Tính độ dài dây MN.
Tứ giác BMON là hình gì? Vì sao?
Chứng minh: CO MN.
Tính diện tích tứ giác MONC.
f) Chứng minh:
HƯỚNG DẪN CHẤM:
GT
(O); CM, CN là tiếp tuyến (O)
MNOB {I}, IO = IB
Vẽ (I; )
KL
Xác định vị trí tương đối của (O) và (I)?
MN = ?
....
Biểu điểm
Vẽ hình 0,5đ.
Ta có: (O) tiếp xúc trong với (I) tại B 1đ
b) Chứng minh được vuông tại I 1đ
Từ đó áp dụng định lý Py – ta – go tính được MN = 2MI = 1đ
c) Chứng minh đúng tứ giác BMON là hình thoi 1,5đ
d) Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau tại C,
ta có CM = CN 0.5đ
mặt khác OM = ON = R, 0,5đ
do đó CO là đường trung trực của MN. Vậy CO MN. 0,5đ
e ) Tính được CO = 12 cm 0,5đ
1đ
f) Tam giác OMC vuông tại M có đường cao MI 0,5đ
Vận dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông 0,5đ
và tính được 0,25đ
suy ra: đpcm 0,5đ
Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Khắc Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)