Kiẻm tra hình c1 co ma tran hay
Chia sẻ bởi Phạm Quốc Minh |
Ngày 18/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: kiẻm tra hình c1 co ma tran hay thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
I. Trắc nghiệm (4 đ)
Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau trên hình 1
A) b2 = ab’ ; c2 = ac’
B) h2 = c’b’
C) h a = cb
Câu 2: Trên hình 2 bằng
Câu 3: Hệ thức nào sai trong các hệ thức sau:
Câu 4: Chọn câu sai trên hình 3
b = a sinB
b = acosC
C) c = btgC
D) c = btgB
Câu 5:Trong hình 4 bằng
(A) ; (B) (C) ; (D)
Câu 6:Trong hình 42 , bằng
(A) ; (B)
(C) ; (D)
Câu 7: Trong hình 6 bằng
(A) ; (B)
(C) ; (D)
Câu 8: h trên hình 7 bằng
4,6
3,6
4,8
Một kết quả khác
II. Tự luận (6đ) ( Hình vẽ 0,5 đ)
Cho tam giác ABC có AB = 8 ; AC = 6; BC = 10 và đường cao AH
Chứng minh tam giác ABC vuông (1,5đ)
Tính AH (1,5đ)
Tính ( làm tròn đến độ) (1,5 đ)
diện tích tam giác AHC (1đ)
Bài làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
1
ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
D
A
A
D
C
D
C
B
(Mỗi câu chọn đúng 0,5đ)
II. Tự luận: (6đ)
Hình vẽ
0,5đ
a) AB2 + AC2 = 100
0,5đ
BC2 = 100
0,25đ
BC2 = AB2 + AC2
0,5đ
Tam giác ABC vuông tại A ( thiếu tại A thì không cho điểm)
0,25đ
b)Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông taị A
0,25đ
Ta có AH . BC = AC . AB
0,5đ
và thay số
0,5đ
AH = 4,8
0,25đ
c)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
d) Tính HC = 3,6
0,5đ
0,5đ
Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau trên hình 1
A) b2 = ab’ ; c2 = ac’
B) h2 = c’b’
C) h a = cb
Câu 2: Trên hình 2 bằng
Câu 3: Hệ thức nào sai trong các hệ thức sau:
Câu 4: Chọn câu sai trên hình 3
b = a sinB
b = acosC
C) c = btgC
D) c = btgB
Câu 5:Trong hình 4 bằng
(A) ; (B) (C) ; (D)
Câu 6:Trong hình 42 , bằng
(A) ; (B)
(C) ; (D)
Câu 7: Trong hình 6 bằng
(A) ; (B)
(C) ; (D)
Câu 8: h trên hình 7 bằng
4,6
3,6
4,8
Một kết quả khác
II. Tự luận (6đ) ( Hình vẽ 0,5 đ)
Cho tam giác ABC có AB = 8 ; AC = 6; BC = 10 và đường cao AH
Chứng minh tam giác ABC vuông (1,5đ)
Tính AH (1,5đ)
Tính ( làm tròn đến độ) (1,5 đ)
diện tích tam giác AHC (1đ)
Bài làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
1
ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
D
A
A
D
C
D
C
B
(Mỗi câu chọn đúng 0,5đ)
II. Tự luận: (6đ)
Hình vẽ
0,5đ
a) AB2 + AC2 = 100
0,5đ
BC2 = 100
0,25đ
BC2 = AB2 + AC2
0,5đ
Tam giác ABC vuông tại A ( thiếu tại A thì không cho điểm)
0,25đ
b)Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông taị A
0,25đ
Ta có AH . BC = AC . AB
0,5đ
và thay số
0,5đ
AH = 4,8
0,25đ
c)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
d) Tính HC = 3,6
0,5đ
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quốc Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)