KIỂM TRA HÌNH 9 CHƯƠNG I TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Chia sẻ bởi Hoàng Hải Yến |
Ngày 18/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HÌNH 9 CHƯƠNG I TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Ngàygiảng:……/10/2017
Tiết 17.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN: HÌNH HỌC 9
I. Mụctiêu
Kiếnthức: HS nắmchắccáchệthứcvềcạnhvàđườngcaotrong tam giácvuông; cáctỉsốlượnggiáccủagócnhọn; cáchệthứcvềcạnhvàgóctrong tam giác.
Kỹnăng: HS cókỹnăngápdụngcáchệthứcvàogiải tam giácvàdựng tam giácvuông.
Tháiđộ:Làmbàikiểmtranghiêmtúc; cẩnthậntrongtínhtoán.
II. Hìnhthứckiểmtra: TNKQ kếthợptựluận
III. Thiếtlập ma trận
Mứcđộ
Chủđề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Tổng
Vậndụngthấp
Vậndụngcao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hệ thức về cạnh và đườngcao trong tam giác vuông
Nhận biết được các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Sốcâu
Sốđiểm
Tỉlệ
1(C1)
0,5đ
5%
1
0,5
5%
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Biết được tỉ số lượng giác của hai góc nhọn phụ nhau. Nhận biết được các công thức cơ bản của tỉ số lượng giác.
Hiểu được các công thức cơ bản của tỉ số lượng giác, Vận dụng được công thức để dựng tam giác vuông
Áp dụng được các công thức cơ bản để tính được số đo cạnh của tam giác vuông
Sốcâu
Sốđiểm
Tỉlệ
2(C2,6)
1đ
10%
2(C3,5)
1đ
10%
1(C9)
1đ
10%
1 (C8c)
1,5đ
10%
5
4,5
45%
3. Hệthứccạnhvàgóctrong tam giácvuông
Nhận biết công thức, định lí giải tam giác vuông
Hiểu công thức, định lí giải tam giác vuông
Vận dụng hệ thức để giải được tam giác vuông
Sốcâu
Sốđiểm
Tỉlệ
1 (C4)
0,5đ
5%
1(C7)
2đ
20%
1(C8a,b)
2,5
30%
3
5đ
50%
Tổngsốcâu
4
2
20
4
4
40%
2
4
40%
10
10đ
100%
Tổngsốđiểm
Tỉlệ
IV. Biênsoạncâuhỏi
Phần I. Trắcnghiệmkháchquan: (3điểm)Khoanh tròn các chữ cái đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Đápánnàosauđây là sai ?
A.
AB
2=BH.HC
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng:
A.sin480 = cos 420 C. cot150 = tan750
B. tg480 = cot480 D. cos500 = sin400
Câu 3: Cho ( ABC vuông tại A, AB = 3 cm; AC = 4cm. Hãy chọn đáp án đúng.
A. BC =5 cm B.tanB
4
3
C.SinC = D.cosB =
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết tanB = . Giá trị của cosC là :
A. B C. D.
Câu 5: Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng.
A. sin α = B. sin α =
/
Câu 6: Cho góc nhọn α. Hãy chọn đáp án đúng.
A. sin2 = 1- cos2α
B. 0 < tanα < 1
C. sinα =
D. cosα = sin (90o – α)
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm):Giải tam giác vuông ABC (
A = 900 ). Biết AB = 6cm, AC = 8 cm
(Góc làm tròn đến phút)
Câu 8 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở B, AB = 6cm, AC=10cm.
a, Tính BC,
A,
C.
b, Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính AD, CD.
c, Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB và BC. Tứ giác BEDF là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác BEDF.
Câu 9 (1điểm): Dựnggócnhọnbiết
V. Đápánvàhướngdẫnchấm
I. Phần trắc nghiệm khách quan(3.0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A,B
A,C,D
A, B
A
A, C
A,D
II. Phần tự luận: (7.0 điểm)
Câu
Nội dung
Hình vẽ
Điểm
7
( ABC vuông tạiA, BC = = 10 cm .
sinB
Tiết 17.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN: HÌNH HỌC 9
I. Mụctiêu
Kiếnthức: HS nắmchắccáchệthứcvềcạnhvàđườngcaotrong tam giácvuông; cáctỉsốlượnggiáccủagócnhọn; cáchệthứcvềcạnhvàgóctrong tam giác.
Kỹnăng: HS cókỹnăngápdụngcáchệthứcvàogiải tam giácvàdựng tam giácvuông.
Tháiđộ:Làmbàikiểmtranghiêmtúc; cẩnthậntrongtínhtoán.
II. Hìnhthứckiểmtra: TNKQ kếthợptựluận
III. Thiếtlập ma trận
Mứcđộ
Chủđề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Tổng
Vậndụngthấp
Vậndụngcao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hệ thức về cạnh và đườngcao trong tam giác vuông
Nhận biết được các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Sốcâu
Sốđiểm
Tỉlệ
1(C1)
0,5đ
5%
1
0,5
5%
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Biết được tỉ số lượng giác của hai góc nhọn phụ nhau. Nhận biết được các công thức cơ bản của tỉ số lượng giác.
Hiểu được các công thức cơ bản của tỉ số lượng giác, Vận dụng được công thức để dựng tam giác vuông
Áp dụng được các công thức cơ bản để tính được số đo cạnh của tam giác vuông
Sốcâu
Sốđiểm
Tỉlệ
2(C2,6)
1đ
10%
2(C3,5)
1đ
10%
1(C9)
1đ
10%
1 (C8c)
1,5đ
10%
5
4,5
45%
3. Hệthứccạnhvàgóctrong tam giácvuông
Nhận biết công thức, định lí giải tam giác vuông
Hiểu công thức, định lí giải tam giác vuông
Vận dụng hệ thức để giải được tam giác vuông
Sốcâu
Sốđiểm
Tỉlệ
1 (C4)
0,5đ
5%
1(C7)
2đ
20%
1(C8a,b)
2,5
30%
3
5đ
50%
Tổngsốcâu
4
2
20
4
4
40%
2
4
40%
10
10đ
100%
Tổngsốđiểm
Tỉlệ
IV. Biênsoạncâuhỏi
Phần I. Trắcnghiệmkháchquan: (3điểm)Khoanh tròn các chữ cái đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Đápánnàosauđây là sai ?
A.
AB
2=BH.HC
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng:
A.sin480 = cos 420 C. cot150 = tan750
B. tg480 = cot480 D. cos500 = sin400
Câu 3: Cho ( ABC vuông tại A, AB = 3 cm; AC = 4cm. Hãy chọn đáp án đúng.
A. BC =5 cm B.tanB
4
3
C.SinC = D.cosB =
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết tanB = . Giá trị của cosC là :
A. B C. D.
Câu 5: Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng.
A. sin α = B. sin α =
/
Câu 6: Cho góc nhọn α. Hãy chọn đáp án đúng.
A. sin2 = 1- cos2α
B. 0 < tanα < 1
C. sinα =
D. cosα = sin (90o – α)
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm):Giải tam giác vuông ABC (
A = 900 ). Biết AB = 6cm, AC = 8 cm
(Góc làm tròn đến phút)
Câu 8 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở B, AB = 6cm, AC=10cm.
a, Tính BC,
A,
C.
b, Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính AD, CD.
c, Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB và BC. Tứ giác BEDF là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác BEDF.
Câu 9 (1điểm): Dựnggócnhọnbiết
V. Đápánvàhướngdẫnchấm
I. Phần trắc nghiệm khách quan(3.0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A,B
A,C,D
A, B
A
A, C
A,D
II. Phần tự luận: (7.0 điểm)
Câu
Nội dung
Hình vẽ
Điểm
7
( ABC vuông tạiA, BC = = 10 cm .
sinB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hải Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)