Kiểm tra HH9 chương I
Chia sẻ bởi Lê Xuân Dương |
Ngày 18/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HH9 chương I thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày 24/10/2010
Tiết 19: KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC - CHƯƠNG I:
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
- Thu thập thông tin để đánh giá xem Hs có đạt được chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vd Thấp
Vd Cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Một số hệ thức trong tam giác vuông.
KT: Hiểu được cách c/m các hệ thức.
4
2,5
KN: Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế.
1
1
2
1
1
0,5
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. bảng lượng giác.
KT: - Hiểu được các đ/n
-Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau.
3
3
5
4,5
KN: Ứng dụng được các tỉ số trên vào bài tập.
- Biết sử dụng bảng số và máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trướchoặc số đo góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.
1
1
1
0,5
3. Hệ thức giữa cạnh và góccủa tam giác vuông
KT: Hiểu cách c/m các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông.
1
3
KN: Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập và một số bài toán thực tế.
1
3
4.Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
KN: biết cách đo chiều cao, khoảng cách trong tình huống có thể được.
Tổng
4
4
1
1
4
4,5
1
0,5
10
10
III. ĐỀ BÀI:
Phần 1: Trắc nghiệm( )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tam giác DEF có = 900; đường cao DI.
a) tg E bằng:
A. ; B. ; C.
b) cos F bằng:
A. ; B. ; C.
c) cotg F bằng:
A. ; B. ; C.
Câu 2: Hệ thức nào không đúng trong các hệ thức sau:
b2 = ab` ; c2 = ac`
h2 = b`c`
ha = bc
= +
Phần 2: Tự Luận( )
Câu 3 (1đ): Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ( có thích) cotg 250 , tg 320 , cotg 180 , tg 440 , cotg 620
Câu 4: (3đ) Giải tam giác vuông ABC biết A = 900 , AB = 5 cm, BC = 7cm. Kết quả về góc làm tròn đến phút, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3.
Câu 5 (2đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia BC thành 2 đoạn BH = 4 cm; CH = 9 cm. Tính độ dài AH, AB. Tính góc B? Tính diện tích của ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phần trắc nghiệm
Câu 1: 3 điểm
(B) (1 điểm)
(B) (1 điểm)
(A) (1 điểm)
Câu 2: 1 điểm
(D)
Câu 3: 1
Tiết 19: KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC - CHƯƠNG I:
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
- Thu thập thông tin để đánh giá xem Hs có đạt được chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vd Thấp
Vd Cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Một số hệ thức trong tam giác vuông.
KT: Hiểu được cách c/m các hệ thức.
4
2,5
KN: Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế.
1
1
2
1
1
0,5
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. bảng lượng giác.
KT: - Hiểu được các đ/n
-Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau.
3
3
5
4,5
KN: Ứng dụng được các tỉ số trên vào bài tập.
- Biết sử dụng bảng số và máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trướchoặc số đo góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.
1
1
1
0,5
3. Hệ thức giữa cạnh và góccủa tam giác vuông
KT: Hiểu cách c/m các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông.
1
3
KN: Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập và một số bài toán thực tế.
1
3
4.Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
KN: biết cách đo chiều cao, khoảng cách trong tình huống có thể được.
Tổng
4
4
1
1
4
4,5
1
0,5
10
10
III. ĐỀ BÀI:
Phần 1: Trắc nghiệm( )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tam giác DEF có = 900; đường cao DI.
a) tg E bằng:
A. ; B. ; C.
b) cos F bằng:
A. ; B. ; C.
c) cotg F bằng:
A. ; B. ; C.
Câu 2: Hệ thức nào không đúng trong các hệ thức sau:
b2 = ab` ; c2 = ac`
h2 = b`c`
ha = bc
= +
Phần 2: Tự Luận( )
Câu 3 (1đ): Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ( có thích) cotg 250 , tg 320 , cotg 180 , tg 440 , cotg 620
Câu 4: (3đ) Giải tam giác vuông ABC biết A = 900 , AB = 5 cm, BC = 7cm. Kết quả về góc làm tròn đến phút, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3.
Câu 5 (2đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia BC thành 2 đoạn BH = 4 cm; CH = 9 cm. Tính độ dài AH, AB. Tính góc B? Tính diện tích của ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phần trắc nghiệm
Câu 1: 3 điểm
(B) (1 điểm)
(B) (1 điểm)
(A) (1 điểm)
Câu 2: 1 điểm
(D)
Câu 3: 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)