Kiểm tra giữa kỳ 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hiệp |
Ngày 08/10/2018 |
121
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra giữa kỳ 2 thuộc Thủ công 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:................................. Môn: Toán lớp 1
Lớp:.......................................... Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết số (1đ)
a/ Mười ; mười một ; mười hai ; mười ba ; mười bốn ; mười lăm
.......... .................. ................ ............... ................. .................
b/
10
14
18
Bài 2: Đặt tính rồi tính : ( 2đ)
13 + 4 13 + 6 19 – 7 17 – 2
............ ............. ............. ..............
............ ............. ............. ..............
............ ............. ............. .............
Bài 3: Tính: ( 2đ)
17 – 5 + 2 = 12 + 3 – 3 =
15 + 2 – 1 = 15 – 2 + 2 =
Bài 4 : ( 1 đ )
7cm + 1cm = 6 cm – 2cm =
Bài 5: Bài toán: (3đ)
An có 4 quả bóng. Bình có 3 qủa bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng? (3 điểm)
Tóm tắt: ( 1 điểm) Bài giải: ( 2 điểm)
An có ........ quả bóng Cả hai bạn có:
Bình có ........ quả bóng ............................ = ........ (quả bóng)
Cả hai bạn có ........... quả bóng Đáp số : .......... quả bóng
Bài 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng (1 điểm)
a, Có 1 hình vuông
b, Có 2 hình vuông
c, Có 4 hình vuông
d, Có 5hình vuông
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:................................. Môn: Toán lớp 1
Lớp:.......................................... Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (1 điểm)
3 + 3 + 3 + 3 + 3 =
9 + 9 + 9 =
Bài 2: : Số ? ( 2 điểm)
3 8
5 6
Bài 3: Chọn đáp án đúng và khoanh tròn chữ cái đầu: ( 1 điểm)
4 x 8 – 17 = a = 32 b = 17 c = 15
3 x 7 + 29 = a = 21 b = 29 c = 50
Bài 4 : Tìm x ( 2 điểm )
X 5 = 35 x : 5 = 7
.................. ...............
.................. ...............
Bài 5: Khoanh vào số ngôi sao?(1 đ)
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
Bài 6: Tính chu vi hình tam giác có các cạnh lần lượt là:
AB = 5cm ; BC = 6cm ; CA = 7cm
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:................................. Môn: Toán lớp 1
Lớp:.......................................... Thời gian: 40 phút
Bài 1: a/ Đọc số ( 1đ )
5005 đọc là :.............................................................................................................
8651 đọc là: .............................................................................................................
b/ Viết số (1đ )
Bốn nghìn không trăm tám mươi mốt: ...............................................................
Bảy nghìn tám trăm: ............................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 2đ )
4805 +327 3007 -2993 1012 5 2156 :7
.................... .................. ................ ..............
................... .................. ................ ..............
.................... .................. ................ ..............
Bài 3: Tóm tắt và giải bài toán ( 3đ ):
Muốn lát nến 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch.Hơi muốn lát 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu Viên gạch?
Tóm tắt: ( 1 điểm) Bài giải: ( 2 điểm)
........................................ ...........................................................
........................................ ...........................................................
....................................... ............................................................
............................................................
............................................................
Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 mét, chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi mảnh vườn đó? (3 đ )
Tóm tắt: ( 1 điểm) Bài giải: ( 2 điểm)
........................................ ...........................................................
........................................ ...........................................................
....................................... ............................................................
............................................................
............................................................
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:................................. Môn: Toán lớp 1
Lớp:.......................................... Thời gian: 40 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 đ)
3 cm2 5 cm2 = ........ mm2
a. 35 b. 305 c. 350 d. 3500
1 dm3 5 cm3 = ........ cm3
a. 15 b. 105 c.1005 d.1500
Bài 2: Viết số thích
Họ và tên:................................. Môn: Toán lớp 1
Lớp:.......................................... Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết số (1đ)
a/ Mười ; mười một ; mười hai ; mười ba ; mười bốn ; mười lăm
.......... .................. ................ ............... ................. .................
b/
10
14
18
Bài 2: Đặt tính rồi tính : ( 2đ)
13 + 4 13 + 6 19 – 7 17 – 2
............ ............. ............. ..............
............ ............. ............. ..............
............ ............. ............. .............
Bài 3: Tính: ( 2đ)
17 – 5 + 2 = 12 + 3 – 3 =
15 + 2 – 1 = 15 – 2 + 2 =
Bài 4 : ( 1 đ )
7cm + 1cm = 6 cm – 2cm =
Bài 5: Bài toán: (3đ)
An có 4 quả bóng. Bình có 3 qủa bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng? (3 điểm)
Tóm tắt: ( 1 điểm) Bài giải: ( 2 điểm)
An có ........ quả bóng Cả hai bạn có:
Bình có ........ quả bóng ............................ = ........ (quả bóng)
Cả hai bạn có ........... quả bóng Đáp số : .......... quả bóng
Bài 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng (1 điểm)
a, Có 1 hình vuông
b, Có 2 hình vuông
c, Có 4 hình vuông
d, Có 5hình vuông
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:................................. Môn: Toán lớp 1
Lớp:.......................................... Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (1 điểm)
3 + 3 + 3 + 3 + 3 =
9 + 9 + 9 =
Bài 2: : Số ? ( 2 điểm)
3 8
5 6
Bài 3: Chọn đáp án đúng và khoanh tròn chữ cái đầu: ( 1 điểm)
4 x 8 – 17 = a = 32 b = 17 c = 15
3 x 7 + 29 = a = 21 b = 29 c = 50
Bài 4 : Tìm x ( 2 điểm )
X 5 = 35 x : 5 = 7
.................. ...............
.................. ...............
Bài 5: Khoanh vào số ngôi sao?(1 đ)
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
Bài 6: Tính chu vi hình tam giác có các cạnh lần lượt là:
AB = 5cm ; BC = 6cm ; CA = 7cm
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:................................. Môn: Toán lớp 1
Lớp:.......................................... Thời gian: 40 phút
Bài 1: a/ Đọc số ( 1đ )
5005 đọc là :.............................................................................................................
8651 đọc là: .............................................................................................................
b/ Viết số (1đ )
Bốn nghìn không trăm tám mươi mốt: ...............................................................
Bảy nghìn tám trăm: ............................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 2đ )
4805 +327 3007 -2993 1012 5 2156 :7
.................... .................. ................ ..............
................... .................. ................ ..............
.................... .................. ................ ..............
Bài 3: Tóm tắt và giải bài toán ( 3đ ):
Muốn lát nến 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch.Hơi muốn lát 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu Viên gạch?
Tóm tắt: ( 1 điểm) Bài giải: ( 2 điểm)
........................................ ...........................................................
........................................ ...........................................................
....................................... ............................................................
............................................................
............................................................
Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 mét, chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi mảnh vườn đó? (3 đ )
Tóm tắt: ( 1 điểm) Bài giải: ( 2 điểm)
........................................ ...........................................................
........................................ ...........................................................
....................................... ............................................................
............................................................
............................................................
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:................................. Môn: Toán lớp 1
Lớp:.......................................... Thời gian: 40 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 đ)
3 cm2 5 cm2 = ........ mm2
a. 35 b. 305 c. 350 d. 3500
1 dm3 5 cm3 = ........ cm3
a. 15 b. 105 c.1005 d.1500
Bài 2: Viết số thích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hiệp
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)