Kiem tra giua ki II Toan + TV
Chia sẻ bởi Phạm Ánh Dương |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: kiem tra giua ki II Toan + TV thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường:Tiểu học Lý Thường kiệt
Lớp : 1a
Họ tên:………………………………………………………………….
Ngày kiểm tra :……10……/…3………/……2011………
Điểm
Đề kiểm tra định kì 3
Năm học :2010-2011
Môn :TIẾNG VIỆT
I.PHẦN ĐỌC :(10 diểm)
1.Phần đọc bài tập đọc : (8 điểm )
a.Chọn bài :Giáo viên cho học sinh chọn thăm 1 trong 5 bài tập đọc dưới đây sau đó trả lời 1 trong 2 câu hỏi ở phần cuối bài (SGK Tiếng Việt 1/Tập II)
*Trường em . (Trang 46 )
*Tặng cháu . (Trang 49 )
*Cái nhãn vở . (Trang 52 )
*Bàn tay mẹ. (Trang 55)
*Cái Bống. (Trang 58 )
b.Cho điểm: Đọc đúng tiếng, đúng từ: 6 điểm.
Đọc sai 1 đến 3 tiếng :5 điểm
Đọc sai 3 đến 5 tiếng :4 điểm
Đọc sai 6 đến 10 tiếng :3 điểm
Đọc sai 11 đến 15 tiếng :2 điểm
Đọc sai 16 đến 20 tiếng :1 điểm
Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm
* Ngắt nghỉ hơi: Nghỉ hơi đúng dấu câu (có thể ngắt nghỉ 1(2 dấu câu được: 1 điểm
(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 câu :1 điểm.Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên :0 điểm)
* Tốc độ: 1 điểm
Đạt yêu cầu: (không quá 1 phút) được 1 điểm
Đọc từ 1,5(2 phút: 0,5 điểm
Đọc quá 2 phút phải nhẩm vần khá lâu: 0 điểm
2. Phần trả lời câu hỏi:
- Học sinh trả lời đúng được 2 điểm
II. Phần kiểm tra viết: (10 điểm)
Giáo viên viết lên bảng lớp cho học sinh chép bài: Bàn tay mẹ ( từ “Hằng ngày đến một chậu tã lót đầy”Sách Tiếng việt tập 2 trang 55)
Thời gian 20 phút. Giáo viên đọc 2 lần trước khi cho học sinh chép.
Sai âm, vần, thanh trừ 0,5 điểm /lỗi.
Chữ viết rõ ràng, sạch, đẹp được 1 điểm
………………………………………………………:Bài:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trường :…………………………………………………………
Lớp :…………
Họ tên :…………………………………………………………
Ngày kiểm tra : 10/3/2011
Điểm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Năm học : 2010- 2011
Thời gian làm bài : 40 phút
I .PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
*Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Viết các số sau đây theo thứ tự từ lớnù đến bé:20,3,43,14,79.
a. 14, 20, 79, 43, 3 b. 3, 14, 43, 20, 79 c. 79, 43, 20,14, 3.
Bài 2: Số liền sau của 48 là:
a. 46 b. 49 c. 47
Bài 3: Câu trả lời đúng là:
a. 50 cm + 20 cm = 70cm b. 80 cm - 20 cm = 40 cm c .70 cm - 20cm = 50
Bài 4: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Điểm A, C, M ở trong hình vuông .A
Điểm A, B, C ở tron g hình vuông .C .M
Điểm C, B,M, N ở ngoài hình vuông .D .B
Bài 5: 17 – 4 = ? .N
a. 10 b. 13 c.14
Bài 6 : 30 + 20 – 10 = ?
a.50 b. 40 c 30
Bài 7: 1 chục = ?
a.12 b.11 c .10
Bài 8 :Khoanh vào số lớn nhất có 1 chữ số
a. 10 b. 9 c .1
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 9: Đặt tính rồi tính:( 2 đ )
60 - 50 4 + 13 19 – 7 30 +50
............ …………… …………… ……………
............ …………… …………… ……………
............ …………… …………… ……………
Bài 10: a. (3đ )
a. Thùng thứ nhất đựng 50 hộp bánh.Thùng thứ hai đựng 30 hộp bánh.Hỏi cả hai thùng đựng tất cả bao nhiêu hộp bánh?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b .(1đ ) Viết các số tròn chục:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lớp : 1a
Họ tên:………………………………………………………………….
Ngày kiểm tra :……10……/…3………/……2011………
Điểm
Đề kiểm tra định kì 3
Năm học :2010-2011
Môn :TIẾNG VIỆT
I.PHẦN ĐỌC :(10 diểm)
1.Phần đọc bài tập đọc : (8 điểm )
a.Chọn bài :Giáo viên cho học sinh chọn thăm 1 trong 5 bài tập đọc dưới đây sau đó trả lời 1 trong 2 câu hỏi ở phần cuối bài (SGK Tiếng Việt 1/Tập II)
*Trường em . (Trang 46 )
*Tặng cháu . (Trang 49 )
*Cái nhãn vở . (Trang 52 )
*Bàn tay mẹ. (Trang 55)
*Cái Bống. (Trang 58 )
b.Cho điểm: Đọc đúng tiếng, đúng từ: 6 điểm.
Đọc sai 1 đến 3 tiếng :5 điểm
Đọc sai 3 đến 5 tiếng :4 điểm
Đọc sai 6 đến 10 tiếng :3 điểm
Đọc sai 11 đến 15 tiếng :2 điểm
Đọc sai 16 đến 20 tiếng :1 điểm
Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm
* Ngắt nghỉ hơi: Nghỉ hơi đúng dấu câu (có thể ngắt nghỉ 1(2 dấu câu được: 1 điểm
(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 câu :1 điểm.Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên :0 điểm)
* Tốc độ: 1 điểm
Đạt yêu cầu: (không quá 1 phút) được 1 điểm
Đọc từ 1,5(2 phút: 0,5 điểm
Đọc quá 2 phút phải nhẩm vần khá lâu: 0 điểm
2. Phần trả lời câu hỏi:
- Học sinh trả lời đúng được 2 điểm
II. Phần kiểm tra viết: (10 điểm)
Giáo viên viết lên bảng lớp cho học sinh chép bài: Bàn tay mẹ ( từ “Hằng ngày đến một chậu tã lót đầy”Sách Tiếng việt tập 2 trang 55)
Thời gian 20 phút. Giáo viên đọc 2 lần trước khi cho học sinh chép.
Sai âm, vần, thanh trừ 0,5 điểm /lỗi.
Chữ viết rõ ràng, sạch, đẹp được 1 điểm
………………………………………………………:Bài:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trường :…………………………………………………………
Lớp :…………
Họ tên :…………………………………………………………
Ngày kiểm tra : 10/3/2011
Điểm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Năm học : 2010- 2011
Thời gian làm bài : 40 phút
I .PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
*Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Viết các số sau đây theo thứ tự từ lớnù đến bé:20,3,43,14,79.
a. 14, 20, 79, 43, 3 b. 3, 14, 43, 20, 79 c. 79, 43, 20,14, 3.
Bài 2: Số liền sau của 48 là:
a. 46 b. 49 c. 47
Bài 3: Câu trả lời đúng là:
a. 50 cm + 20 cm = 70cm b. 80 cm - 20 cm = 40 cm c .70 cm - 20cm = 50
Bài 4: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Điểm A, C, M ở trong hình vuông .A
Điểm A, B, C ở tron g hình vuông .C .M
Điểm C, B,M, N ở ngoài hình vuông .D .B
Bài 5: 17 – 4 = ? .N
a. 10 b. 13 c.14
Bài 6 : 30 + 20 – 10 = ?
a.50 b. 40 c 30
Bài 7: 1 chục = ?
a.12 b.11 c .10
Bài 8 :Khoanh vào số lớn nhất có 1 chữ số
a. 10 b. 9 c .1
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 9: Đặt tính rồi tính:( 2 đ )
60 - 50 4 + 13 19 – 7 30 +50
............ …………… …………… ……………
............ …………… …………… ……………
............ …………… …………… ……………
Bài 10: a. (3đ )
a. Thùng thứ nhất đựng 50 hộp bánh.Thùng thứ hai đựng 30 hộp bánh.Hỏi cả hai thùng đựng tất cả bao nhiêu hộp bánh?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b .(1đ ) Viết các số tròn chục:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ánh Dương
Dung lượng: 10,27KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)