Kiểm tra giữa kì II LỊCH SỦ7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phượng |
Ngày 16/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra giữa kì II LỊCH SỦ7 thuộc Lịch sử 7
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Phú Yên
Trường PT Cấp II-III Tân Lập
Họ và tên:…………………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp 7…… NĂM HỌC 2009-2010 MÔN LỊCH SỬ 7
Điểm
Lời nhận xét:
A. TRẮC NGHIỆM: (3đ)* Chọn câu trả lời đúng:
1. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra vào thời gian nào?
a. 1418-1427 b. 1425-1527 c. 1423-1527 d.1426-1618
2.Trước cảnh nước mất,nhân dân lầm than,Lê Lợi đã làm gì?
a.Dốc hết tài sản để chêu tập nghĩa sĩ. b. Bí mật liên lạc với các nghĩa sĩ,hào kiệt.
c Chọn Lam Sơn làm căn cớ khởi nghĩa. d. Các câu trên đều đúng.
3. Tại sao Lê Lợi chọn Lam Sơn làm căn cớ cuộc khởi nghĩa?
a. Là nơi đồng bằng,dễ di chuyển. c. Nơi địa linh nhân kiệt,nhiều người học giỏi.
b.Địa hình hiểm trở,nhiều dân tộc,nối liền đồng bằng và miền núi. d.Các câu trên đềuđúng.
4. Tại sao Nguyễn Chích lại đề nghị chuyển quân vào Nghệ An?
a. Nơi đất đai màu mỡ. b. Đất rộng,người đông,địa hình hiểm yếu, dễ đánh Đông Đô
c. Địa thế ít thuận lợi. d. Con người ở đây chăm chỉ làm ăn,không ham danh lợi.
5.Biểu hiện suy thoái của nhà Lê thế kỉ XVI như thế nào?
a.Vua quan ăn chơi xa xỉ. b. Nội bộ giai cấp thống trị tranh giành quyền lực
c.Quan lại địa phương hà hiếp,vơ vét của cải của dân. d. Các câu trên đều đúng.
6. Hậu quả của chiến tranh Nam-Bắc triều gây ra là:
a. Nhân dân bị bắt đi phu,đi lính. b. Đồng ruộng bỏ hoang, bệnh dịch,chết đói nhiều.
c. Nhân dân đói khổ,phiêu bạt khắp nơi. d. Các ý trên đều đúng.
7. Ranh giới giữa Đàng Trong và Đàng Ngoài là:
a.Sông Bến Hải. b. Đèo Hải Vân. c. Sông Gianh. d. Đèo Tam Điệp.
8.Chiến tranh Nam-Bắc Triều chấm dứt vào thời gian nào?
a. 1600 b. 1592 c. 1572 d. 1527
9. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong đã làm gì để phát triển kinh tế?
a. Khuyến khích phát triển kinh tế. b. Bắt nhân dân đóng thuế nặng.
c. Cho nhân dân lập đồn điền. d. Bắt nhân dân đi phu, đi lính.
10. Thành phố cảng lớn Đàng Trong là:
a. Thăng Long b. Gia Định. c. Hội An. d. Câu a,b đúng
11. Cảng lớn nhất Đàng Ngoài là:
a. Vân Đồn. b.Óc Eo c. Hội An. d. Đà Nẵng.
12. Điền địa danh còn thiếu để hoàn thành câu sau: “Thứ nhất Kinh Kì,thứ nhì………”
a.Hội An. b. Phố Hiến. c.Gia Định d. Đà Nẵng.
B.TỰ LUẬN: (7đ)
1.Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ? (3đ)
2.Trình bày tình hình thủ công và thương nghiệp nước ta thời Lê sơ? (3đ)
3. Hãy kể tên các danh nhân văn hóa xuất sắc của dân tộc? (1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN LỊCH SỬ 7 NH : 2009-2010
A. TRẮC NGHIỆM:* Chọn câu đúng: (3đ)
1a, 2d, 3b, 4b, 5d, 6d, 7c, 8b, 9a, 10c, 11a, 12b
B. TỰ LUẬN: ( 7đ): 1.(3đ)
*Nguyên nhân thắng lợi:
- Do lòng yêu nước,tinh thần độc lập dân tộc được phát huy cao độ của nhân dân ta, sẵn sàng chiến đấu,góp sức người,sức của cho cuộc kháng chiến.
- Sự lãnh đạo tài tình, mưu lược của bộ chỉ huy nghĩa quân, tiêu biểu nhất là Lê Lợi và Nguyễn Trãi.
- Tinh thần chiến đấu của nghĩa quân Lam Sơn có kỉ luật cao,dũng cảm,kiên cường, sẵn sàng xả thân cho tổ quốc.
* Ý nghĩa lịch sử:
Kết thúc 20 năm đô hộ của phong kiến nhà Minh, mở ra thời kì phát triển mới của xã
Trường PT Cấp II-III Tân Lập
Họ và tên:…………………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp 7…… NĂM HỌC 2009-2010 MÔN LỊCH SỬ 7
Điểm
Lời nhận xét:
A. TRẮC NGHIỆM: (3đ)* Chọn câu trả lời đúng:
1. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra vào thời gian nào?
a. 1418-1427 b. 1425-1527 c. 1423-1527 d.1426-1618
2.Trước cảnh nước mất,nhân dân lầm than,Lê Lợi đã làm gì?
a.Dốc hết tài sản để chêu tập nghĩa sĩ. b. Bí mật liên lạc với các nghĩa sĩ,hào kiệt.
c Chọn Lam Sơn làm căn cớ khởi nghĩa. d. Các câu trên đều đúng.
3. Tại sao Lê Lợi chọn Lam Sơn làm căn cớ cuộc khởi nghĩa?
a. Là nơi đồng bằng,dễ di chuyển. c. Nơi địa linh nhân kiệt,nhiều người học giỏi.
b.Địa hình hiểm trở,nhiều dân tộc,nối liền đồng bằng và miền núi. d.Các câu trên đềuđúng.
4. Tại sao Nguyễn Chích lại đề nghị chuyển quân vào Nghệ An?
a. Nơi đất đai màu mỡ. b. Đất rộng,người đông,địa hình hiểm yếu, dễ đánh Đông Đô
c. Địa thế ít thuận lợi. d. Con người ở đây chăm chỉ làm ăn,không ham danh lợi.
5.Biểu hiện suy thoái của nhà Lê thế kỉ XVI như thế nào?
a.Vua quan ăn chơi xa xỉ. b. Nội bộ giai cấp thống trị tranh giành quyền lực
c.Quan lại địa phương hà hiếp,vơ vét của cải của dân. d. Các câu trên đều đúng.
6. Hậu quả của chiến tranh Nam-Bắc triều gây ra là:
a. Nhân dân bị bắt đi phu,đi lính. b. Đồng ruộng bỏ hoang, bệnh dịch,chết đói nhiều.
c. Nhân dân đói khổ,phiêu bạt khắp nơi. d. Các ý trên đều đúng.
7. Ranh giới giữa Đàng Trong và Đàng Ngoài là:
a.Sông Bến Hải. b. Đèo Hải Vân. c. Sông Gianh. d. Đèo Tam Điệp.
8.Chiến tranh Nam-Bắc Triều chấm dứt vào thời gian nào?
a. 1600 b. 1592 c. 1572 d. 1527
9. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong đã làm gì để phát triển kinh tế?
a. Khuyến khích phát triển kinh tế. b. Bắt nhân dân đóng thuế nặng.
c. Cho nhân dân lập đồn điền. d. Bắt nhân dân đi phu, đi lính.
10. Thành phố cảng lớn Đàng Trong là:
a. Thăng Long b. Gia Định. c. Hội An. d. Câu a,b đúng
11. Cảng lớn nhất Đàng Ngoài là:
a. Vân Đồn. b.Óc Eo c. Hội An. d. Đà Nẵng.
12. Điền địa danh còn thiếu để hoàn thành câu sau: “Thứ nhất Kinh Kì,thứ nhì………”
a.Hội An. b. Phố Hiến. c.Gia Định d. Đà Nẵng.
B.TỰ LUẬN: (7đ)
1.Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ? (3đ)
2.Trình bày tình hình thủ công và thương nghiệp nước ta thời Lê sơ? (3đ)
3. Hãy kể tên các danh nhân văn hóa xuất sắc của dân tộc? (1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN LỊCH SỬ 7 NH : 2009-2010
A. TRẮC NGHIỆM:* Chọn câu đúng: (3đ)
1a, 2d, 3b, 4b, 5d, 6d, 7c, 8b, 9a, 10c, 11a, 12b
B. TỰ LUẬN: ( 7đ): 1.(3đ)
*Nguyên nhân thắng lợi:
- Do lòng yêu nước,tinh thần độc lập dân tộc được phát huy cao độ của nhân dân ta, sẵn sàng chiến đấu,góp sức người,sức của cho cuộc kháng chiến.
- Sự lãnh đạo tài tình, mưu lược của bộ chỉ huy nghĩa quân, tiêu biểu nhất là Lê Lợi và Nguyễn Trãi.
- Tinh thần chiến đấu của nghĩa quân Lam Sơn có kỉ luật cao,dũng cảm,kiên cường, sẵn sàng xả thân cho tổ quốc.
* Ý nghĩa lịch sử:
Kết thúc 20 năm đô hộ của phong kiến nhà Minh, mở ra thời kì phát triển mới của xã
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phượng
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)