KIEM TRA GIUA KI I LOP 3
Chia sẻ bởi Đặng Văn Toàn |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA GIUA KI I LOP 3 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013- 2014 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian: 40 phút
Giáo viên: Trương Thị Vĩnh Thảo
A. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là: A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. ............- 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. 1/3 của 24kg là: A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là: A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21
B. Phần tư luận
1/ Đặt tính rồi tính.
32 x 2 74 x 5 75 : 6 84 : 4
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
2/ Tìm x.
39: x = 3 X + 5 = 75
......................................... .................... .....................
......................................... .................... .....................
3/ Bài toán.
Một cửa hàng có 40 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng đê bân bao nhiêu máy bơm?
Tóm tắt: Bài giải:
............................................................... ......................................................................
............................................................... ......................................................................
............................................................... ......................................................................
............................................................... ......................................................................
............................................................... ......................................................................
4) Số.
8m=.... .. ...cm 1dam=............m
4m7dm=...........dm 9m3cm=...........cm
5) Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo viên: Trương Thị Vĩnh Thảo
A. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là: A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. ............- 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. 1/3 của 24kg là: A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là: A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21
B. Phần tư luận
1/ Đặt tính rồi tính.
32 x 2 74 x 5 75 : 6 84 : 4
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
2/ Tìm x.
39: x = 3 X + 5 = 75
......................................... .................... .....................
......................................... .................... .....................
3/ Bài toán.
Một cửa hàng có 40 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng đê bân bao nhiêu máy bơm?
Tóm tắt: Bài giải:
............................................................... ......................................................................
............................................................... ......................................................................
............................................................... ......................................................................
............................................................... ......................................................................
............................................................... ......................................................................
4) Số.
8m=.... .. ...cm 1dam=............m
4m7dm=...........dm 9m3cm=...........cm
5) Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Toàn
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)