KIEM TRA GIUA KI I LOP 3
Chia sẻ bởi Đặng Văn Toàn |
Ngày 08/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA GIUA KI I LOP 3 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH số 1 Vinh Quang
Họ và tên: ...............................
Lớp: 3…
Thứ … ngày … tháng … năm 2010
Kiểm tra giữa học kì I
Môn: Toán
Thời gian: .... phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau:
( Mỗi ý đúng 0,5 điểm ).
1. Chữ số 6 trong số 675 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 600
B. 60
C. 6
2. Kết quả của phép tính : 853 - 634 = ? là:
A. 229
B. 219
C. 291
3. Có 35 quả cam xếp đều vào 7 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ?
A. 5
B. 28
C. 42
4. Kết quả của phép tính 7 x 8 - 26 = ? là:
A. 56
B. 40
C. 30
5. Tìm số bé nhất trong các số sau : 412 ; 421 ; 570 ; 635.
A. 635
B. 570
C. 421
D. 412
6. Tìm x của phép tính sau : x - 265 = 356 ; x = ?
A. 126
B. 216
C. 621
7. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số đo độ dài nhỏ hơn 5m 15 cm là :
A. 505
B. 515 cm
C. 551
8. Em hái được 12 bông hoa, chị hái được gấp đôi số hoa của chị. Hỏi chị hái được bao nhiêu bông hoa ?
A. 14
B. 24
C. 34
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
14 x 7
30 x 6
87 : 2
99 : 3
Bài 2 : (1điểm) : Điền dấu >, <, = ? vào ô trống:
2m 20 cm … 2m 25cm
4m 50 cm … 450 cm
8m 62 cm … 8m 60 cm
3m 5 cm … 300 cm
Bài 3 : (1 điểm)
Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán được số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam táo ?
Bài giải
Họ và tên: ...............................
Lớp: 3…
Thứ … ngày … tháng … năm 2010
Kiểm tra giữa học kì I
Môn: Toán
Thời gian: .... phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau:
( Mỗi ý đúng 0,5 điểm ).
1. Chữ số 6 trong số 675 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 600
B. 60
C. 6
2. Kết quả của phép tính : 853 - 634 = ? là:
A. 229
B. 219
C. 291
3. Có 35 quả cam xếp đều vào 7 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ?
A. 5
B. 28
C. 42
4. Kết quả của phép tính 7 x 8 - 26 = ? là:
A. 56
B. 40
C. 30
5. Tìm số bé nhất trong các số sau : 412 ; 421 ; 570 ; 635.
A. 635
B. 570
C. 421
D. 412
6. Tìm x của phép tính sau : x - 265 = 356 ; x = ?
A. 126
B. 216
C. 621
7. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số đo độ dài nhỏ hơn 5m 15 cm là :
A. 505
B. 515 cm
C. 551
8. Em hái được 12 bông hoa, chị hái được gấp đôi số hoa của chị. Hỏi chị hái được bao nhiêu bông hoa ?
A. 14
B. 24
C. 34
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
14 x 7
30 x 6
87 : 2
99 : 3
Bài 2 : (1điểm) : Điền dấu >, <, = ? vào ô trống:
2m 20 cm … 2m 25cm
4m 50 cm … 450 cm
8m 62 cm … 8m 60 cm
3m 5 cm … 300 cm
Bài 3 : (1 điểm)
Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán được số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam táo ?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Toàn
Dung lượng: 138,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)