Kiểm tra giữa kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phúc |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra giữa kì 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP VINH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
TRƯỜNG BLUE SKY ACADEMY Năm học 2012-2013
Họ và tên:… ………………………………………………………… …………………… Môn: TIẾNG VIỆT 1
Lớp: 1D Thời gian: 40 phút
Điểm
Giáo viên chấm
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
I: KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
1. Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng các vần, từ ứng dụng, câu ứng dụng: ( 6 điểm)
Vần: ia, ua, ưa, oi
: Đồi núi, gửi thư
Câu : trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
Vần: ôi, ơi, ui, ưi
: Buổi tối, tươi cười
Câu : tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
: uôi, ươi, ay, ây
: vui vẻ, ngày hội
Câu : ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
Vần: eo, ao, au, âu
: cối xay, trái đào
Câu : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
Tiêu chí
Điểm
1. Học sinh đọc vần (4 vần) đúng, nhanh: cho 2 điểm
….../ 2 điểm
2. Học sinh đọc từ ứng dụng ( có vần khác nhau) đúng , nhanh: cho 2 điểm.
….../ 2 điểm
3. Học sinh đọc đúng, nhanh, diễn cảm câu ứng dụng : cho 2 điểm).
….../ 2 điểm
Tổng
….../ 6 điểm
Bài 1: Nối: ( 2 điểm)
Quả khế
bơi lội.
Mẹ
chua.
Bầy cá
chơi bi.
Bé
trỉa đỗ .
Bài 2: Điền chữ g hay gh ? ( 2 điểm)
Nhà …...a bàn …… ế con …..à i nhớ
PHÒNG GD & ĐT TP VINH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
TRƯỜNG BLUE SKY ACADEMY Năm học 2012-2013
Họ và tên:………………………………………………………… ……… Môn: TIẾNG VIỆT 1
Lớp: 1D Thời gian: 40 phút
Điểm
Giáo viên chấm
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
Hãy chép lại các vần, từ ngữ và câu sau:
1.( 4 điểm) Vần: ua, ai ( mỗi vần viết 1 dòng)
2.( 3 điểm) Từ ngữ : phở bò, ghi nhớ, củ nghệ ( mỗi từ viết 1 dòng)
3.( 3 điểm) Gửi quà cho bé.
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kì giữa học kì I.
Năm học 2011 - 2012
Môn tiếng việt Lớp 1
-------------------------------------------------------------
Phần kiểm tra : ( 10 điểm)
a. Viết đúng, đẹp cho 3 điểm. ( Sai mỗi vần trừ 0,5 điểm)
b. Viết từ ngữ đúng, đẹp cho 4 điểm (Sai 1 từ ngữ trừ 1 điểm)
c. Viết câu đúng, đẹp cho 3 điểm. (sai 1 chữ trừ 0,5 điểm)
Phần kiểm tra đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
(Giáo viên chọn trong sách TV 1 tập 1 các vần, từ ứng dụng, câu ứng dụng . Yêu cầu mỗi học sinh đọc 4 vần khác nhau, 2 từ ứng dụng,1 câu ứng dụng . Tránh tình trạng học sinh đọc theo bạn và đảm bảo sự tương quan giữa các học sinh.)
Học sinh đọc thành tiếng không đánh vần cho 6 điểm.
a. Học sinh đọc vần (4 vần) đúng, nhanh: cho 2 điểm.
b. Học sinh đọc từ ứng dụng ( có vần khác nhau) đúng , nhanh: cho 2 điểm.
c. Học sinh đọc đúng,
TRƯỜNG BLUE SKY ACADEMY Năm học 2012-2013
Họ và tên:… ………………………………………………………… …………………… Môn: TIẾNG VIỆT 1
Lớp: 1D Thời gian: 40 phút
Điểm
Giáo viên chấm
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
I: KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
1. Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng các vần, từ ứng dụng, câu ứng dụng: ( 6 điểm)
Vần: ia, ua, ưa, oi
: Đồi núi, gửi thư
Câu : trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
Vần: ôi, ơi, ui, ưi
: Buổi tối, tươi cười
Câu : tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
: uôi, ươi, ay, ây
: vui vẻ, ngày hội
Câu : ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
Vần: eo, ao, au, âu
: cối xay, trái đào
Câu : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
Tiêu chí
Điểm
1. Học sinh đọc vần (4 vần) đúng, nhanh: cho 2 điểm
….../ 2 điểm
2. Học sinh đọc từ ứng dụng ( có vần khác nhau) đúng , nhanh: cho 2 điểm.
….../ 2 điểm
3. Học sinh đọc đúng, nhanh, diễn cảm câu ứng dụng : cho 2 điểm).
….../ 2 điểm
Tổng
….../ 6 điểm
Bài 1: Nối: ( 2 điểm)
Quả khế
bơi lội.
Mẹ
chua.
Bầy cá
chơi bi.
Bé
trỉa đỗ .
Bài 2: Điền chữ g hay gh ? ( 2 điểm)
Nhà …...a bàn …… ế con …..à i nhớ
PHÒNG GD & ĐT TP VINH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
TRƯỜNG BLUE SKY ACADEMY Năm học 2012-2013
Họ và tên:………………………………………………………… ……… Môn: TIẾNG VIỆT 1
Lớp: 1D Thời gian: 40 phút
Điểm
Giáo viên chấm
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
Hãy chép lại các vần, từ ngữ và câu sau:
1.( 4 điểm) Vần: ua, ai ( mỗi vần viết 1 dòng)
2.( 3 điểm) Từ ngữ : phở bò, ghi nhớ, củ nghệ ( mỗi từ viết 1 dòng)
3.( 3 điểm) Gửi quà cho bé.
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kì giữa học kì I.
Năm học 2011 - 2012
Môn tiếng việt Lớp 1
-------------------------------------------------------------
Phần kiểm tra : ( 10 điểm)
a. Viết đúng, đẹp cho 3 điểm. ( Sai mỗi vần trừ 0,5 điểm)
b. Viết từ ngữ đúng, đẹp cho 4 điểm (Sai 1 từ ngữ trừ 1 điểm)
c. Viết câu đúng, đẹp cho 3 điểm. (sai 1 chữ trừ 0,5 điểm)
Phần kiểm tra đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
(Giáo viên chọn trong sách TV 1 tập 1 các vần, từ ứng dụng, câu ứng dụng . Yêu cầu mỗi học sinh đọc 4 vần khác nhau, 2 từ ứng dụng,1 câu ứng dụng . Tránh tình trạng học sinh đọc theo bạn và đảm bảo sự tương quan giữa các học sinh.)
Học sinh đọc thành tiếng không đánh vần cho 6 điểm.
a. Học sinh đọc vần (4 vần) đúng, nhanh: cho 2 điểm.
b. Học sinh đọc từ ứng dụng ( có vần khác nhau) đúng , nhanh: cho 2 điểm.
c. Học sinh đọc đúng,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phúc
Dung lượng: 197,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)