Kiểm tra giữa học kỳ II - năm học 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lưu |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra giữa học kỳ II - năm học 2012-2013 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường : Tiểu học Tân Hưng
Họ tên học sinh : ……………………………………………………………………..………
LỚP 1........
TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II HỌC 2012 -2013
MÔN TOÁN
Ngày thi 1/3/2013
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 Điểm)
Bài 1. (1điểm) Cho các số sau: 18, 30, 20, 17, 10
Số nhất là: ……….
Số bé nhất là : ………
Bài 2. (1điểm) Điểm ở trong hình vuông là: . A
C .
A. điểm C B. điểm B C. điểm A
Bài 3. Nối (1điểm)
10
+
20
15
19
-
6
13
18
-
3
19
15
+
4
30
Bài 4. (1điểm) Đúng ghi đ sai ghi s ?
40 cm + 20 cm = 60
70 cm + 20 cm = 90 cm
13 cm - 5cm = 18 cm
18cm – 3cm = 15 cm
Bài 5. (1điểm) Điền dấu ( +) hoặc ( - )
30 …. 50 = 80 40 ….. 20 = 20
50 …. 20 = 30 30 ….. 20 = 50
Bài 6. (1điểm) Điền dấu : < , > , =
80 60 + 20 10 + 9 20
60 80 – 30 14 19 – 5
II. TỰ LUẬN (4 Điểm)
Bài 1. (1điểm) Tính:
30 + 30 – 40 = ……………… 40 cm – 10cm = ………
50cm + 20cm = ………………………… 15 cm – 5cm = ..………….
Bài 2. (1điểm) Đặt tính rồi tính:
16 + 3 50 + 20 14- 4 70-10
……… ……….. ………… …………..
……… ……….. ………… …………..
………. ……….. ………… …………..
Bài 3. (1điểm) Cho các số 40 , 16 , 70 , 50 , 7
a. Viết các số thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b. Số tròn chục là ……………………………………………..……………………………………………………………
Bài 4. (1 điểm) Giải toán theo tóm tắt sau :
Lan có : 13 bông hoa
Nga có : 5 bông hoa
hai bạn có cả: …… ? bông hoa
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..…………….………………………………………………………………
Họ tên học sinh : ……………………………………………………………………..………
LỚP 1........
TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II HỌC 2012 -2013
MÔN TOÁN
Ngày thi 1/3/2013
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 Điểm)
Bài 1. (1điểm) Cho các số sau: 18, 30, 20, 17, 10
Số nhất là: ……….
Số bé nhất là : ………
Bài 2. (1điểm) Điểm ở trong hình vuông là: . A
C .
A. điểm C B. điểm B C. điểm A
Bài 3. Nối (1điểm)
10
+
20
15
19
-
6
13
18
-
3
19
15
+
4
30
Bài 4. (1điểm) Đúng ghi đ sai ghi s ?
40 cm + 20 cm = 60
70 cm + 20 cm = 90 cm
13 cm - 5cm = 18 cm
18cm – 3cm = 15 cm
Bài 5. (1điểm) Điền dấu ( +) hoặc ( - )
30 …. 50 = 80 40 ….. 20 = 20
50 …. 20 = 30 30 ….. 20 = 50
Bài 6. (1điểm) Điền dấu : < , > , =
80 60 + 20 10 + 9 20
60 80 – 30 14 19 – 5
II. TỰ LUẬN (4 Điểm)
Bài 1. (1điểm) Tính:
30 + 30 – 40 = ……………… 40 cm – 10cm = ………
50cm + 20cm = ………………………… 15 cm – 5cm = ..………….
Bài 2. (1điểm) Đặt tính rồi tính:
16 + 3 50 + 20 14- 4 70-10
……… ……….. ………… …………..
……… ……….. ………… …………..
………. ……….. ………… …………..
Bài 3. (1điểm) Cho các số 40 , 16 , 70 , 50 , 7
a. Viết các số thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b. Số tròn chục là ……………………………………………..……………………………………………………………
Bài 4. (1 điểm) Giải toán theo tóm tắt sau :
Lan có : 13 bông hoa
Nga có : 5 bông hoa
hai bạn có cả: …… ? bông hoa
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..…………….………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lưu
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)