Kiem tra giữa học kỳ II
Chia sẻ bởi Đặng Thục Minh Yến |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: kiem tra giữa học kỳ II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
19 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1
ĐỀ SỐ 1
Họ và tên.......................... BÀI THI GIỮA KÌ II – Năm học 2010- 2011
Lớp 1............. MÔN: TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ )
20;.....;......;23;.....;......;......;.....; 28;......;......;31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......;42
Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ)
a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín
Năm mưoi:...... 55................
Ba mươi hai :.... 21.................
Sáu mươi sáu:...... 73.................
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ)
20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5
............. .............. ............. ............
............. .............. .............. .............
............. ............... .............. .............
Bài 4: Tính (2đ)
20 + 50 = 70 – 30 =
10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 =
40 cm + 40 cm = 80 cm – 60cm =
Bài 5: Điền dấu >,<,= ? (2đ)
80......60 70 – 20.......40
50 – 20 ....30 60.......30 + 20
Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông .(0,5đ)
Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 10 lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? (1,5đ)
ĐỀ SỐ 2
Họ và tên:……………………………
Lớp….
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2009- 2010
Môn Toán lớp 1
Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 điểm
a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 21 là 20
c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5
e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”
g) 23 cm + 12 cm = 35 cm
Bài 2. Đặt tính rồi tính 2 điểm
24 + 15 10 + 9 12 – 2 90 – 40
Bài 3. Tính nhẩm 1,5 điểm
11 + 3 – 4 = ……. 15 – 2 + 3 = ………
17 – 5 – 1 = ……. 19 – 6 + 6 = ………
30 cm – 20 cm = …….. 12 cm + 6 cm = ……..
Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính? 1,5 điểm
Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. 1 điểm
Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9. 1 điểm
ĐỀ SỐ 3
Trường tiểu học Trung Hải Kiểm tra giữa kỳ II
Họ và tên:.......................... Môn: Toán
Lớp: 1..... Thời gian:
Bài 1: Tính:
a.
b. 13 + 2 – 3 = 30 + 20 – 10 =
Bài 2: Đa số
+ 19: ............... + Mười một: ................
+ 70: ............... + Mười chín:..................
Bài 3: Vẽ hai điểm ở trong đường tròn.
Vẽ ba điểm ở ngoài đường tròn
Bài 4: Điền dầu thích hợp (< , >, =) vào ô trống (
20 – 20 ( 10 18cm – 2cm ( 15cm
13 + 6 ( 19 10cm + 20cm ( 40cm
Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 30 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài 6: Điền +, - ?
50 .......20 = 30 30 .....10 = 40
Kiểm tra môn toán lớp 1
Họ và tên .........................................lớp 1 .............................
Bài 1 : Tính nhẩm :
17cm + 2cm =... 6 + 12 – 5 =... 12 + 4 – 5 = .. 17 – 3 – 2 =
15 – 5 + 8 =... 13
ĐỀ SỐ 1
Họ và tên.......................... BÀI THI GIỮA KÌ II – Năm học 2010- 2011
Lớp 1............. MÔN: TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ )
20;.....;......;23;.....;......;......;.....; 28;......;......;31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......;42
Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ)
a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín
Năm mưoi:...... 55................
Ba mươi hai :.... 21.................
Sáu mươi sáu:...... 73.................
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ)
20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5
............. .............. ............. ............
............. .............. .............. .............
............. ............... .............. .............
Bài 4: Tính (2đ)
20 + 50 = 70 – 30 =
10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 =
40 cm + 40 cm = 80 cm – 60cm =
Bài 5: Điền dấu >,<,= ? (2đ)
80......60 70 – 20.......40
50 – 20 ....30 60.......30 + 20
Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông .(0,5đ)
Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 10 lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? (1,5đ)
ĐỀ SỐ 2
Họ và tên:……………………………
Lớp….
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2009- 2010
Môn Toán lớp 1
Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 điểm
a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 21 là 20
c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5
e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”
g) 23 cm + 12 cm = 35 cm
Bài 2. Đặt tính rồi tính 2 điểm
24 + 15 10 + 9 12 – 2 90 – 40
Bài 3. Tính nhẩm 1,5 điểm
11 + 3 – 4 = ……. 15 – 2 + 3 = ………
17 – 5 – 1 = ……. 19 – 6 + 6 = ………
30 cm – 20 cm = …….. 12 cm + 6 cm = ……..
Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính? 1,5 điểm
Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. 1 điểm
Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9. 1 điểm
ĐỀ SỐ 3
Trường tiểu học Trung Hải Kiểm tra giữa kỳ II
Họ và tên:.......................... Môn: Toán
Lớp: 1..... Thời gian:
Bài 1: Tính:
a.
b. 13 + 2 – 3 = 30 + 20 – 10 =
Bài 2: Đa số
+ 19: ............... + Mười một: ................
+ 70: ............... + Mười chín:..................
Bài 3: Vẽ hai điểm ở trong đường tròn.
Vẽ ba điểm ở ngoài đường tròn
Bài 4: Điền dầu thích hợp (< , >, =) vào ô trống (
20 – 20 ( 10 18cm – 2cm ( 15cm
13 + 6 ( 19 10cm + 20cm ( 40cm
Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 30 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài 6: Điền +, - ?
50 .......20 = 30 30 .....10 = 40
Kiểm tra môn toán lớp 1
Họ và tên .........................................lớp 1 .............................
Bài 1 : Tính nhẩm :
17cm + 2cm =... 6 + 12 – 5 =... 12 + 4 – 5 = .. 17 – 3 – 2 =
15 – 5 + 8 =... 13
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thục Minh Yến
Dung lượng: 229,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)