KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - TOÁN 1

Chia sẻ bởi Lê Thị Vy | Ngày 08/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - TOÁN 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 PHÚ BÀI
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2010 - 2011
Điểm MÔN: TOÁN - LỚP 1 (Thời gian làm bài 40 phút)

Họ và tên học sinh:……………………………………Lớp 1.....

GV chấm kí và ghi họ tên:............................................................................
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: a) Điền các số từ 65 đến 75 vào ô trống:
65




 70




 75

b) Đọc số: (theo mẫu)
45: bốn mươi lăm 36:………………………………….
72:……………………………………. 28:………………………………….
Bài 2: Tính:


............ ............. ............ .............
Bài 3 : Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm :
a. 78 ..... 73 b. 19 . . . 13 + 4
49 ..... 60 70 – 40 . . . 30

Bài 4: Điền vào các chỗ chấm:
Số 58 gồm ...... chục và .....đơn vị.
Số 90 gồm .......chục và .....đơn vị.
Bài 5: Điền vào các chỗ chấm:
Số liền sau của số 56 là số ..........
Số liền trước của số 99 là số .......

Bài 6: Đúng ghi đ, sai ghi s
Điểm M, N, E ở ngoài hình tròn.
. C
. M N . . B Điểm M, N, E ở trong hình tròn.

. A . E Điểm A, B, C ở ngoài hình tròn.

Bài 7: An có 20 viên bi, Hà có 30 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 PHÚ BÀI
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II– NĂM HỌC: 2011 - 2012

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN

Bài 1: (2 điểm) câu a (1 điểm) câu b ( 1 điểm)
a) Điền các số từ 65 đến 75 vào ô trống:
65
66
67
68
69
 70
71
72
73
74
 75

b) Đọc số: (theo mẫu)
45: bốn mươi lăm 36: ba mươi sáu
72: bảy mươi hai 28: hai mươi tám
Bài 2: (2 điểm)


17 12 30 70
Bài 3 : (1,5 điểm) câu a (0,5 điểm) câu b ( 1 điểm)

a. 78 > 73 b. 19 > 13 + 4
49 < 60 70 – 40 = 30

Bài 4: (0,5 điểm)
Số 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị.
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
Bài 5: ( 0,5 điểm)
a. Số liền sau của số 56 là số 57
b. Số liền trước của số 99 là số 98
Bài 6: ( 1,5 điểm)

Điểm M, N, E ở ngoài hình tròn.

Điểm M, N, E ở trong hình tròn.

Điểm A, B, C ở ngoài hình tròn.
. .
Bài 7: ( 2 điểm)
Bài giải:
Cả hai bạn có số viên bi là:
20 + 30 = 50 (viên bi)
Đáp số: 50 viên bi

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Vy
Dung lượng: 65,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)