KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Lớp 1

Chia sẻ bởi Trương Quốc Huy | Ngày 08/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Lớp 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
Lớp :1/......
Tên: ...............................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học:2009-2010
Môn: Tiếng Việt (đọc) – Lớp 1
Ngày thi:………………
Thời gian: 35 phút


ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
SỐ THỨ TỰ








A/ Đọc thành tiếng (6 điểm) – GV gọi từng HS kiểm tra theo yêu cầu của GV)
Đọc các vần(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 4 vần)
Ot, am, âm, iêm, uông, inh, ênh, uôc, ươc,âng
Đọc các từ(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 4 từ)
Vở kịch, cây bạch đàn, thước kẻ, thuộc bài, nóng nực, giấc ngủ, bản nhạc, xay bột, ghế đệm, sừng hươu, vầng trăng
Đọc câu(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 1câu)
Nắng đã lên. Lúa trên nương chin vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên đồi.
B/Đọc hiểu (4 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp(2 điểm)

Đàn bướm

Líu lo









Chim hót

Bay lượn



2. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm)
- g hay gh:
Con …..à; …….i nhớ
- om hay am :
Trái c………. ; đ…….. đóm

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
Lớp :1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học:2009-2010
Môn: Tiếng Việt (viết) – Lớp 1
Ngày thi:…………………….
Thời gian: 35 phút (không kể thời gian viết đề)

Đề: Giáo viên đọc cho học sinh viết
Tập viết vần: (2 điểm)
Om, ung, iên, ương
Viết từ ngữ( 4 điểm)
Con ong, rau muống , đỏ thắm, màu sắc
Viết câu ứng dụng(4 điểm)
Quê hương là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông

Lưu ý: phần viết câu ứng dụng, mục đích tập cho học sinh viết câu và trình bày bài viết. Do học sinh chưa học viết chữ hoa nên đầu câu thơ không yêu cầu viết hoa.



















TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
CK I –Năm học: 2009 – 2010
A/ ĐỌC: 10 điểm
I_Đọc thành tiếng:
1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi vần 0.5 điểm
- Đọc sai, không nhận dạng được để ghép vần giúp cho việc đọc thành tiếng thì không được điểm.
2.Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi từ ngữ 0.5 điểm
- Đọc sai, không nhận dạng được để ghép tiếng giúp cho việc đọc tiếng thành từ ngữ thì không được điểm.
3.Đọc thành tiếng câu: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi câu :0.5 điểm
- Đọc sai, đọc vẹt hoặc không đọc được các từ ngữ thì không được điểm.
II- Đọc hiểu (4 điểm)
Nối ô chữ (2 điểm)
Nối đúng mỗi câu được 1 điểm
Điền vần:(2 điểm)
Điền đúng được 0.5 / 1 vần (hoặc âm).
B/ VIẾT(10 điểm)
1. Viết đúng các vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/ 1 vần
- Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng trừ 0.2 điểm/vần .
- Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm
3.Viết đúng các từ ngữ (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/1 chữ.
- Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng trừ 0.25 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm.
4.Viết câu (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu.(dòng thơ) ; trừ 0.25 điểm / chữ
- Viết chưa đều nét
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Quốc Huy
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)