Kiem tra dia li 9 hoc ki I
Chia sẻ bởi Chu Thi Thu Huong |
Ngày 16/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: kiem tra dia li 9 hoc ki I thuộc Lịch sử 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kì I
Môn: Địa lí 9(Thời gian: 45phút)
A.Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Địa lí dân cư
Trình bày được tình hình phân bố dân cư ở nước ta
20%TSĐ=2điểm
100%TSĐ=2điểm
Các ngành kinh tế
Nêu được khái niệm về ngành CN trọng điểm, kể tên được các ngành CN trọng điểm
30%TSĐ=3điểm
100%TSĐ=3điểm
Vùng kinh tế
Nêu được vị trí địa lí giới hạn lãnh thổ Đông nam bộvà ý nghĩa của chúng với việc phát triển kinh tế hội
Vẽ được biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.
Phân tích được biểu đồ và giải thích được mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng
50%TSĐ=3điểm
40%=2điểm
20%TSĐ=1điểm
40%TSĐ=2điểm
TSĐ =10điểm
Tổng số câu: 4
50%TSĐ=5điểm
20%TSĐ =2điểm
10%TSĐ =1điểm
20%TSĐ =2điểm
B.Đề bài:
Câu 1:Trình bày sự phân bố dân cư ở nước ta? (2 điểm)
Câu 2: Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm?Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? (3 điểm)
Câu 3:Nêu vị trí địa lí giới hạn lãnh thổ vùngĐông Nam bộ và ý nghĩa của vị trí địa lí đó với sự phát triển kinh tế xã hội ?(2đ)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)(3 điểm)
Năm
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng?
b.Từ biểu đồ đã vẽ nêu nhận xét và giải thích về tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng?
C.Đáp án và thang điểm
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
Phân bố dân cư ở nước ta:
-Mật độ dân số ở nước ta cao: Năm 2003 Mật độ dân số là: 246 người/km2
-Dân cư nước ta phân bố không đồng đều theo lãnh thổ:
+Tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; miền núi dân cư thưa thớt. ĐB s
Môn: Địa lí 9(Thời gian: 45phút)
A.Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Địa lí dân cư
Trình bày được tình hình phân bố dân cư ở nước ta
20%TSĐ=2điểm
100%TSĐ=2điểm
Các ngành kinh tế
Nêu được khái niệm về ngành CN trọng điểm, kể tên được các ngành CN trọng điểm
30%TSĐ=3điểm
100%TSĐ=3điểm
Vùng kinh tế
Nêu được vị trí địa lí giới hạn lãnh thổ Đông nam bộvà ý nghĩa của chúng với việc phát triển kinh tế hội
Vẽ được biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.
Phân tích được biểu đồ và giải thích được mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng
50%TSĐ=3điểm
40%=2điểm
20%TSĐ=1điểm
40%TSĐ=2điểm
TSĐ =10điểm
Tổng số câu: 4
50%TSĐ=5điểm
20%TSĐ =2điểm
10%TSĐ =1điểm
20%TSĐ =2điểm
B.Đề bài:
Câu 1:Trình bày sự phân bố dân cư ở nước ta? (2 điểm)
Câu 2: Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm?Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? (3 điểm)
Câu 3:Nêu vị trí địa lí giới hạn lãnh thổ vùngĐông Nam bộ và ý nghĩa của vị trí địa lí đó với sự phát triển kinh tế xã hội ?(2đ)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)(3 điểm)
Năm
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng?
b.Từ biểu đồ đã vẽ nêu nhận xét và giải thích về tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng?
C.Đáp án và thang điểm
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
Phân bố dân cư ở nước ta:
-Mật độ dân số ở nước ta cao: Năm 2003 Mật độ dân số là: 246 người/km2
-Dân cư nước ta phân bố không đồng đều theo lãnh thổ:
+Tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; miền núi dân cư thưa thớt. ĐB s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thi Thu Huong
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)