Kiểm tra địa 7 1 tiết

Chia sẻ bởi Dương Thúy Huệ | Ngày 16/10/2018 | 91

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra địa 7 1 tiết thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 28/09/2014
Tiết : 14
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nhằm đánh giá lại quá trình dạy và học của giáo viên và học sinh trong quá trình dạy và học kiến thức địa lí, để từ đó tìm ra các biện pháp phù hợp với đặc thù bộ môn và đối tượng học sinh dân tộc .
2. Kỹ năng:
Tư duy địa lí.
3. Thái độ:
-Nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.
- Giáo dục cho các em ý thức tư duy địa lí để làm bài trên lớp một cách tự lập, có sáng tạo .
II.chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Đề kiểm tra đã pho to
2. Học sinh:
- Ôn tập thật kĩ
- Đồ dùng học tập cần thiết
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp(1P)
- HS thu gom sách, vở, các tài liệu liên quan bộ môn về đầu bàn
- GV phát đề
2. Tiến trình kiểm tra (43p)
Ma trận đề:
Nội dung
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


TN
TL
TN
TL
TN
TL

Thành phần nhân văn của môi trường
Nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc

Tình hình gia tăng dân số


So sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và đô thị

Số câu:3
Số điểm:4
40%TSĐ
Số câu:1
Số điểm:0,5


Số câu:1
Số điểm:0,5



Số câu:1
Số điểm:3


MT đới nóng,hđ kinh tế của con người ở đới nóng

Nguyên nhân và hậu quả của di dân ở đới nóng
-Đặc điểm tự nhiên của MT nhiệt đới.
- Những khu vực tập trung đông dân ở đới nóng
Phân tích được mối quan hệ giữa dân số, tài nguyên và môi trường ở đới nóng



Số câu:4
Số điểm:5
50%TSĐ

Số câu:1
Số điểm:2

Số câu:2
Số điểm:1

Số câu:1
Số điểm:2




MT đới ôn hòa,hđ kinh tế của con người ở ôn hòa
Vị trí môi trường đới ôn hòa

Đặc điểm của ngành kinh tế nông nghiệp ở đới ôn hòa




Số câu:2
Số điểm:1
10%TSĐ
Số câu:1
Số điểm:0,5


Số câu:1
Số điểm:0,5





Tổng số câu: 9
Tổng số điểm:10
100%TSĐ

Tổng số câu: 3
Tổng số điểm:3
30%TSĐ

Tổng số câu: 5
Tổng số điểm:4
40%TSĐ

Tổng số câu: 1
Tổng số điểm:3
30%TSĐ

Đề kiểm tra:

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chon phương án đúng nhất:
Câu 1: Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế ki XX diễn ra ở các nước thuộc:
A. Châu Á, châu Phi và Mĩ latinh B. Bắc Mĩ và châu Đại Dương
C. Châu Mĩ, châu Âu D. Châu Âu, châu Phi
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm môi trường nhiệt đới:
A. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng
B. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.
D. Trong năm có 2 lần nhiệt độ cao lúc mặt trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 3: Để nhận biết các chủng tộc ta cần căn cứ vào:
A. Chỉ số thông minh B.Cấu tạo cơ thể
C. Hình thái bên ngoài D. Tình trạng sức khỏe
Câu 4: Giới hạn của đới ôn hòa ở:
A. Giữa đới nóng và đới lạnh B. Trên đới lạnh và dưới đới nóng
C. Dưới đới lạnh và trên đới nóng D. Giữa đới nóng và đới lạnh bán cầu Bắc
Câu 5: Dân số đới nóng tập trung ở các khu vực nào sau đây?
A. Nam Á, ĐNÁ, Tây Nam Á B. Nam Á, ĐNÁ, Tây Phi
C. Đông nam Braxin D. B và C đúng
Câu 6: Tính chất hiện đại của nền nông nghiệpđới ôn hòa thể hiện ở:
A. Tổ chức sản xuất chặt chẽ kiểu công nghiệp chuyên môn hóa cao.
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thúy Huệ
Dung lượng: 22,67KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)