Kiem tra dai 45 phut chuong 1
Chia sẻ bởi Trần Ngoan |
Ngày 27/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: kiem tra dai 45 phut chuong 1 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Họ Và Tên : ………………………………………………. Lớp :…………………..
I. Trắc Nghiệm ( 7 đ )
Câu 1: Cho mệnh đề A : “”. Mệnh đề phủ định của A là:
A); B);
C) x(R, x2 – x +7<0; D) (x(R, x2– x +7 ( 0.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A) < 4 B)
C) D)
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển đựơc”?
A) Mọi động vật đều không di chuyển. B) Mọi động vật đều đứng yên.
C) Có ít nhất một động vật không di chuyển. D) Có ít nhất một động vật di chuyển
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A) (n ( N, n2 + 2 không chia hết cho 3. B) (x ( R, < 3 ( x < 3.
C) (x ( R, D) (n ( N, n2 + 1 chia hết cho 5.
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C) Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D) Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600.
Câu 6: Số phần tử của tập hợp A = là :
A) 1 B) 2 C) 3 D) 5
Câu 7: Cho hai tập hợp ; . Chọn khẳng định đúng:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho 2 tập hợp A =, B =, chọn mệnh đề đúng?
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tập A = . Các phần tử của tập A thỏa
A. -5 B. hoặc C. hoặc D. - 4
Câu 10: Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; b + 4 ] . A B nếu :
A . B. C. D . Đáp án khác
Câu 11: Cho ba tập hợp A = (-; 3), B = , C = (1 ; +). Tập () () là tập
A. B. (1 ; 3) C. D.
Câu 12: Cho A=[–4;7] và B=(–(;–2)(3;+(). Khi đó AB là:
A) [–4;–2)(3;7] B) [–4;–2)(3;7). C) (–(;2](3;+() D)(–(;–2)[3;+().
Câu 13: Cho A=(–(;–2]; B=[3;+() và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là:
A) [3;4]. B) (–(;–2](3;+(). C) [3;4). D)(–(;–2)[3;+().
Câu 14: Cho . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A) 4 B) 6 C) 7 D) 8
II. Tự luận ( 3 đ )
Câu 1: Cho Xác định và biểu diễn kết quả trên trục số :
Câu 2: Cho hai tập hợp và Bn là ước số của9
a)Liệt kê các phần tử của B và ,
b)Tìm tất cả các tập con của
Câu 3: Cho tập hợp : Xác định tập tùy theo giá trị của m
Câu 4 Phát biểu các định lí sau, sử dụng khái niệm “điều kiện cần”:
a) “Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có ít nhất một cạnh bằng nhau”
b) Nếu a và b trái dấu thì ab < 0.
Câu 5: Cho các tập hợp B = {x R| 1< x <3}; C = {x Z| x ≤ a}, a Z. Tìm a để B ∩ C =
Câu 6: Cho và .
Xác định các tập hợp:
Bài 7: Cho
Cho . Xác định biết rằng là các đoạn
I. Trắc Nghiệm ( 7 đ )
Câu 1: Cho mệnh đề A : “”. Mệnh đề phủ định của A là:
A); B);
C) x(R, x2 – x +7<0; D) (x(R, x2– x +7 ( 0.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A) < 4 B)
C) D)
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển đựơc”?
A) Mọi động vật đều không di chuyển. B) Mọi động vật đều đứng yên.
C) Có ít nhất một động vật không di chuyển. D) Có ít nhất một động vật di chuyển
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A) (n ( N, n2 + 2 không chia hết cho 3. B) (x ( R, < 3 ( x < 3.
C) (x ( R, D) (n ( N, n2 + 1 chia hết cho 5.
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C) Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D) Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600.
Câu 6: Số phần tử của tập hợp A = là :
A) 1 B) 2 C) 3 D) 5
Câu 7: Cho hai tập hợp ; . Chọn khẳng định đúng:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho 2 tập hợp A =, B =, chọn mệnh đề đúng?
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tập A = . Các phần tử của tập A thỏa
A. -5 B. hoặc C. hoặc D. - 4
Câu 10: Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; b + 4 ] . A B nếu :
A . B. C. D . Đáp án khác
Câu 11: Cho ba tập hợp A = (-; 3), B = , C = (1 ; +). Tập () () là tập
A. B. (1 ; 3) C. D.
Câu 12: Cho A=[–4;7] và B=(–(;–2)(3;+(). Khi đó AB là:
A) [–4;–2)(3;7] B) [–4;–2)(3;7). C) (–(;2](3;+() D)(–(;–2)[3;+().
Câu 13: Cho A=(–(;–2]; B=[3;+() và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là:
A) [3;4]. B) (–(;–2](3;+(). C) [3;4). D)(–(;–2)[3;+().
Câu 14: Cho . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A) 4 B) 6 C) 7 D) 8
II. Tự luận ( 3 đ )
Câu 1: Cho Xác định và biểu diễn kết quả trên trục số :
Câu 2: Cho hai tập hợp và Bn là ước số của9
a)Liệt kê các phần tử của B và ,
b)Tìm tất cả các tập con của
Câu 3: Cho tập hợp : Xác định tập tùy theo giá trị của m
Câu 4 Phát biểu các định lí sau, sử dụng khái niệm “điều kiện cần”:
a) “Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có ít nhất một cạnh bằng nhau”
b) Nếu a và b trái dấu thì ab < 0.
Câu 5: Cho các tập hợp B = {x R| 1< x <3}; C = {x Z| x ≤ a}, a Z. Tìm a để B ∩ C =
Câu 6: Cho và .
Xác định các tập hợp:
Bài 7: Cho
Cho . Xác định biết rằng là các đoạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)