Kiểm tra cuối kỳII.NH: 2015-2016
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra cuối kỳII.NH: 2015-2016 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Chữ ký Giám thị 1:....................................... Chữ ký Giám thị 2:................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
Lớp: 1E.
Họ và tên :…………………………….......
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
Năm học : 2015 - 2016
MÔN : TOÁN LỚP 1
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là :
a. 47 b. 70 c. 704 d. 74
Câu 2: Dấu cần điền vào ô trống là dấu nào ? 45 - 5 45 + 4
a. = b. > c. <
Câu 3: Em được nghỉ Tết 1 tuần lễ và 2 ngày . Vậy em được nghỉ Tết tất cả mấy ngày ?
a. 3 ngày b. 9 ngày c. 12 ngày d. 7 ngày
Câu 4: Các số : 69, 43, 65, 80 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
a. 80, 65 , 69, 43 b. 43, 69, 65 , 80
c. 43, 65 , 69, 80 d. 80, 69 , 65, 43
Câu 5: 12 + 13 < 20 + < 27 Số cần điền vào ô trống là số nào ?
a. 25 b. 26 c. 5 d. 6
Câu 6: Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng ?
a. 5 b. 6
c. 4 d. 7
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 Điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 50 + 38 94 - 21 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2 điểm ) Tính :
76 – 4 + 4 = ........................... 30cm + 4 cm = .........................................
45 – 5 + 20 = .......................... 68 cm - 18 cm = .........................................
Bài 3 : (1 điểm ) Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30 cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng- ti -mét ?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 1 điểm ) : Gà mẹ ấp 28 quả trứng , đã nở 1chục quả trứng . Hỏi còn lại bao nhiêu quả trứng chưa nở ?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : ( 1 điểm ) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên có :
… .. hình tam giác ?
…….hình vuông ?
ĐÁP ÁN TOÁN – LỚP 1E
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm đúng mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1-d
Câu 2-c
Câu 3-b
Câu 4-c
Câu 5-d
Câu 6-a
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 Điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) đúng mỗi phép 0,5 điểm
Bài 2: ( 2 điểm ) đúng mỗi câu 0,5 điểm
Bài 3. (1 điểm) Lời giải 0,25 điểm
Phép tính 0,5 điểm
Đáp số 0,25 điểm
Bài 4 (1 điểm)
Đổi 0,25 điểm
Lời giải 0,25 điểm
Phép tính 0,25 điểm
Đáp số 0,25 điểm
Bài 5: ( 1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
Lớp: 1E.
Họ và tên :…………………………….......
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
Năm học : 2015 - 2016
MÔN : TOÁN LỚP 1
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là :
a. 47 b. 70 c. 704 d. 74
Câu 2: Dấu cần điền vào ô trống là dấu nào ? 45 - 5 45 + 4
a. = b. > c. <
Câu 3: Em được nghỉ Tết 1 tuần lễ và 2 ngày . Vậy em được nghỉ Tết tất cả mấy ngày ?
a. 3 ngày b. 9 ngày c. 12 ngày d. 7 ngày
Câu 4: Các số : 69, 43, 65, 80 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
a. 80, 65 , 69, 43 b. 43, 69, 65 , 80
c. 43, 65 , 69, 80 d. 80, 69 , 65, 43
Câu 5: 12 + 13 < 20 + < 27 Số cần điền vào ô trống là số nào ?
a. 25 b. 26 c. 5 d. 6
Câu 6: Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng ?
a. 5 b. 6
c. 4 d. 7
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 Điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 50 + 38 94 - 21 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2 điểm ) Tính :
76 – 4 + 4 = ........................... 30cm + 4 cm = .........................................
45 – 5 + 20 = .......................... 68 cm - 18 cm = .........................................
Bài 3 : (1 điểm ) Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30 cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng- ti -mét ?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 1 điểm ) : Gà mẹ ấp 28 quả trứng , đã nở 1chục quả trứng . Hỏi còn lại bao nhiêu quả trứng chưa nở ?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : ( 1 điểm ) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên có :
… .. hình tam giác ?
…….hình vuông ?
ĐÁP ÁN TOÁN – LỚP 1E
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm đúng mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1-d
Câu 2-c
Câu 3-b
Câu 4-c
Câu 5-d
Câu 6-a
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 Điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) đúng mỗi phép 0,5 điểm
Bài 2: ( 2 điểm ) đúng mỗi câu 0,5 điểm
Bài 3. (1 điểm) Lời giải 0,25 điểm
Phép tính 0,5 điểm
Đáp số 0,25 điểm
Bài 4 (1 điểm)
Đổi 0,25 điểm
Lời giải 0,25 điểm
Phép tính 0,25 điểm
Đáp số 0,25 điểm
Bài 5: ( 1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)