Kiểm tra cuối kỳ II .NH: 2015-2016
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 08/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra cuối kỳ II .NH: 2015-2016 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Chữ ký Giám thị 1:....................................... Chữ ký Giám thị 2:.......................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
Lớp: 2B.
Họ và tên :…………………………….......
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học : 2015 - 2016
MÔN : TOÁN LỚP 2
Thời gian: 40 phút.( Không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên:
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1 (0,5 điểm): Tích của 4 và 8 là:
A. 12
B. 32
C. 20
D. 25
Bài 2 (0,5 điểm): Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 988
B. 998
C. 987
D. 999
Bài 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian nào dưới đây ngắn nhất:
A. 1 ngày
B. 7 ngày
C. 24 giờ
D. ngày
Bài 4 (0,5 điểm): Cô giáo có 32 cái kẹo, cô chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo?
A. 8 cái kẹo
B. 9 cái kẹo
C. 10 cái kẹo
D. 11 cái kẹo
Bài 5 (0,5 điểm): Hình dưới có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Bài 6 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4dm = .....mm
A. 40
B. 400
C. 4000
D. 4
Phần II: Tự luận (7đ)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
125 + 57 748 + 211 92 - 16 347 - 125
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm): Tính:
4 x 7 + 15 = ............................ 5 x 6 - 12 = ..............................
= .............................. = ..............................
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 147 = 389 b) x : 4 = 5
............................... ..............................
............................... ..............................
............................... ..............................
Bài 4 (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:
467 ......... 476 200 + 40 ........ 210 + 20
347 ......... 340 + 7 425 ........ 452
Bài 5 (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 235 kg gạo. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 42 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
Lớp: 2B.
Họ và tên :…………………………….......
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học : 2015 - 2016
MÔN : TOÁN LỚP 2
Thời gian: 40 phút.( Không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên:
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1 (0,5 điểm): Tích của 4 và 8 là:
A. 12
B. 32
C. 20
D. 25
Bài 2 (0,5 điểm): Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 988
B. 998
C. 987
D. 999
Bài 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian nào dưới đây ngắn nhất:
A. 1 ngày
B. 7 ngày
C. 24 giờ
D. ngày
Bài 4 (0,5 điểm): Cô giáo có 32 cái kẹo, cô chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo?
A. 8 cái kẹo
B. 9 cái kẹo
C. 10 cái kẹo
D. 11 cái kẹo
Bài 5 (0,5 điểm): Hình dưới có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Bài 6 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4dm = .....mm
A. 40
B. 400
C. 4000
D. 4
Phần II: Tự luận (7đ)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
125 + 57 748 + 211 92 - 16 347 - 125
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm): Tính:
4 x 7 + 15 = ............................ 5 x 6 - 12 = ..............................
= .............................. = ..............................
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 147 = 389 b) x : 4 = 5
............................... ..............................
............................... ..............................
............................... ..............................
Bài 4 (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:
467 ......... 476 200 + 40 ........ 210 + 20
347 ......... 340 + 7 425 ........ 452
Bài 5 (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 235 kg gạo. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 42 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)