Kiểm tra cuối kỳ 1.NH: 2017-2018
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra cuối kỳ 1.NH: 2017-2018 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2017 -2018
Môn : Tiếng Việt ( phần đọc ) - Lớp 1
I. Đọc tiếng: 7 điểm.
1. Vần: ua, ai, iêu, on, uông, ăm.
2. Từ: bầu trời, quả chanh, cầu vồng, chim hót.
3. Câu: Trăng ơi từ đâu đến
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Đứa nào đá lên trời.
Trần Đăng Khoa
Trả lời câu hỏi:
1. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ay”?
2. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ong”?
* Cách đánh giá cho điểm:
- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ.
- Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0 - 2 lỗi; 1 điểm nếu có 3 – 4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi.
- Tốc độ đọc đảm bảo 20 - 30tiếng/ phút: 2 điểm; 1 điểm nếu tốc độ khoảng 20 tiếng/ phút; 0 điểm nếu tốc độ dưới 20 tiếng/ phút.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
II. Đọc hiểu( 3 điểm ). Thời gian: 35 phút
Đọc đoạn văn sau:
Trên cánh đồng làng, chú Bồ Nông Nhỏ lặn lội mò cua, mò cá. Chú dùng miệng đựng cua, cá mang về nuôi mẹ.
Câu 1( 1 đ ): Tìm trong đoạn văn trên và gạch chân tiếng có vần “ông” ?
Câu 2( 1 đ ). Khoanh vào đáp án đúng.
Vần có nguyên âm đôi là:
ông c. uông
ôn d. ung
Câu 3( 1 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng
cua, cá.
Bồ Nông mò
lúa chín.
Đàn bướm
líu lo.
vi vu.
Chim hót
bay lượn.
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKI lớp 1A.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Đọc hiểu và tìm đúng tiếng có vần yêu cầu.
- Hiểu từ và nối đúng các cụm từ thành câu có nghĩa.
Câu số
1
2
3
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
III. Đáp án đề đọc hiểu Tiếng Việt:
Câu 1. Tìm và gạch đúng 2 chữ: “đồng, nông” được 1 điểm, nếu đúng 1 chữ được 0,5 điểm.
Câu 2. Khoanh đúng đáp án (c. uông): 1 điểm. .
Câu 3. Nối đúng 1 câu: 0,25 điểm, đúng 4 câu: 1 điểm.
Cánh đồng
cua, cá.
Bồ Nông mò
lúa chín.
Đàn bướm
líu lo.
vi vu.
Chim hót
bay lượn.
Môn : Tiếng Việt ( phần viết ) - Lớp 1A
Thời gian: 30 phút
I. Viết chính tả: 7 điểm
1. Nghe - viết:
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
- Vần: ai, inh, ương, ôt.
- Từ: bài vở, nhà rông, con mèo, thiếu nhi.
2. Nhìn – viết:
Giáo viên viết bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi.
- Câu: Trăng ơi từ đâu đến
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Đứa nào đá lên trời.
Trần Đăng Khoa
II. Bài tập: 3 điểm
Bài 1 ( 0,5 đ ): Điền c hay k ?
…….ổng làng; con …….iến
Bài 2 ( 0,5 đ ): Đúng ghi đ, sai ghi s:
củ nghệ gế gỗ
Bài 3 (0,5đ ): Điền iên hay yên ?
…….. ngựa ; v…… phấn
Bài 4 ( 0,5 đ ): Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính
Năm học : 2017 -2018
Môn : Tiếng Việt ( phần đọc ) - Lớp 1
I. Đọc tiếng: 7 điểm.
1. Vần: ua, ai, iêu, on, uông, ăm.
2. Từ: bầu trời, quả chanh, cầu vồng, chim hót.
3. Câu: Trăng ơi từ đâu đến
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Đứa nào đá lên trời.
Trần Đăng Khoa
Trả lời câu hỏi:
1. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ay”?
2. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ong”?
* Cách đánh giá cho điểm:
- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ.
- Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0 - 2 lỗi; 1 điểm nếu có 3 – 4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi.
- Tốc độ đọc đảm bảo 20 - 30tiếng/ phút: 2 điểm; 1 điểm nếu tốc độ khoảng 20 tiếng/ phút; 0 điểm nếu tốc độ dưới 20 tiếng/ phút.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
II. Đọc hiểu( 3 điểm ). Thời gian: 35 phút
Đọc đoạn văn sau:
Trên cánh đồng làng, chú Bồ Nông Nhỏ lặn lội mò cua, mò cá. Chú dùng miệng đựng cua, cá mang về nuôi mẹ.
Câu 1( 1 đ ): Tìm trong đoạn văn trên và gạch chân tiếng có vần “ông” ?
Câu 2( 1 đ ). Khoanh vào đáp án đúng.
Vần có nguyên âm đôi là:
ông c. uông
ôn d. ung
Câu 3( 1 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng
cua, cá.
Bồ Nông mò
lúa chín.
Đàn bướm
líu lo.
vi vu.
Chim hót
bay lượn.
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKI lớp 1A.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Đọc hiểu và tìm đúng tiếng có vần yêu cầu.
- Hiểu từ và nối đúng các cụm từ thành câu có nghĩa.
Câu số
1
2
3
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
III. Đáp án đề đọc hiểu Tiếng Việt:
Câu 1. Tìm và gạch đúng 2 chữ: “đồng, nông” được 1 điểm, nếu đúng 1 chữ được 0,5 điểm.
Câu 2. Khoanh đúng đáp án (c. uông): 1 điểm. .
Câu 3. Nối đúng 1 câu: 0,25 điểm, đúng 4 câu: 1 điểm.
Cánh đồng
cua, cá.
Bồ Nông mò
lúa chín.
Đàn bướm
líu lo.
vi vu.
Chim hót
bay lượn.
Môn : Tiếng Việt ( phần viết ) - Lớp 1A
Thời gian: 30 phút
I. Viết chính tả: 7 điểm
1. Nghe - viết:
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
- Vần: ai, inh, ương, ôt.
- Từ: bài vở, nhà rông, con mèo, thiếu nhi.
2. Nhìn – viết:
Giáo viên viết bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi.
- Câu: Trăng ơi từ đâu đến
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Đứa nào đá lên trời.
Trần Đăng Khoa
II. Bài tập: 3 điểm
Bài 1 ( 0,5 đ ): Điền c hay k ?
…….ổng làng; con …….iến
Bài 2 ( 0,5 đ ): Đúng ghi đ, sai ghi s:
củ nghệ gế gỗ
Bài 3 (0,5đ ): Điền iên hay yên ?
…….. ngựa ; v…… phấn
Bài 4 ( 0,5 đ ): Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 914,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)