Kiểm tra cuối kỳ 1.NH:2015-2016
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra cuối kỳ 1.NH:2015-2016 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP 1 B
HỌ VÀ TÊN:………………………
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2015 -2016
MÔN : TOÁN
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào đáp án đúng.
Bài 1( 0,5 điểm): Số cần điền vào ô trống là số nào?
5 + = 10
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Bài 2( 0,5 điểm): Dấu cần điền vào ô trống là:
6 + 4 8
a. > b. < c. =
Bài 3( 0,5 điểm): Trong các số sau: 8,6, 3,10 số bé nhất là:
a. 10 b. 8 c. 6 d. 3
Bài 4( 0,5 điểm): Kết quả phép tính 6+ 4 – 3=
a. 10 b. 9 c. 8 d. 7
Bài 5( 0,5 điểm): Hình dưới đây có mấy hình vuông?
a. 3 hình vuông. c. 5 hình vuông.
b. 4 hình vuông. d. 6 hình vuông.
Bài 6( 0,5 điểm): Đúng ghi đ, sai ghi s
9 > 6 10 – 1 = 0
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 1điểm) Tính:
5 4 9 6
+ + – _
4 3 4 0
……... … ……. ……….. ……..
Bài 2( 1 điểm): Đọc các số sau:
8:……………………… 7:………………………
5:……………………… 0…………………….
Bài 3. ( 2 điểm) Tính:
2+ 8= ……… 6 - 2 + 5= ………
7 + 0 = …….. 10 – 1 – 7 = ………
Bài 4( 1 điểm): Điền dấu >, < , = :
1 10 8+ 0 9 3+5
Bài 5( 1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Hà có 8 viên kẹo
Hà cho em 5 viên kẹo
Hà còn lại: ....viên kẹo?
Bài 6( 1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
4 +3 < < 9
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1B HỌ VÀ TÊN:……………………………..
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2015 -2016
Môn : Đọc hiểu- Lớp 1
Thời gian: 30 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
Bài 1( 2 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp:
Bố nuôi
thay lá.
Bà nội
gặm cỏ.
Cây bàng
ong
Con trâu
nhai trầu
Bài 2 ( 1đ ): Điền c hay k ?
con ......iến ; con ....ua
Bài 3 (1đ ): Điền eo hay au
cái k..........., cây c........
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2015 -2016
Môn : Chính tả - Lớp 1
Thời gian: 30 phút
A-Nghe viết :Giao viên đọc cho học sinh viết vần và từ sau
-ong ,uôi ,ơm ,anh
- cái chổi , nải chuối ,dòng sông ,đống rơm
B-Nhìn viết:Giao viên chép lên bảng,học sinh nhìn bảng chép đoạn thơ sau:
Vàng mơ như trái chín
Nhành giẻ treo nơi nào
Gio đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
C-Đáp án:
-Vần:4 vần 2 điểm(sai mỗi vần trừ 0,5đ)
-Từ:4 từ 2điểm (sai một chữ trừ 0,5đ)
-Bài thơ:6 điểm(sai một chữ trừ 1 điểm)
LỚP 1 B
HỌ VÀ TÊN:………………………
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2015 -2016
MÔN : TOÁN
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào đáp án đúng.
Bài 1( 0,5 điểm): Số cần điền vào ô trống là số nào?
5 + = 10
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Bài 2( 0,5 điểm): Dấu cần điền vào ô trống là:
6 + 4 8
a. > b. < c. =
Bài 3( 0,5 điểm): Trong các số sau: 8,6, 3,10 số bé nhất là:
a. 10 b. 8 c. 6 d. 3
Bài 4( 0,5 điểm): Kết quả phép tính 6+ 4 – 3=
a. 10 b. 9 c. 8 d. 7
Bài 5( 0,5 điểm): Hình dưới đây có mấy hình vuông?
a. 3 hình vuông. c. 5 hình vuông.
b. 4 hình vuông. d. 6 hình vuông.
Bài 6( 0,5 điểm): Đúng ghi đ, sai ghi s
9 > 6 10 – 1 = 0
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 1điểm) Tính:
5 4 9 6
+ + – _
4 3 4 0
……... … ……. ……….. ……..
Bài 2( 1 điểm): Đọc các số sau:
8:……………………… 7:………………………
5:……………………… 0…………………….
Bài 3. ( 2 điểm) Tính:
2+ 8= ……… 6 - 2 + 5= ………
7 + 0 = …….. 10 – 1 – 7 = ………
Bài 4( 1 điểm): Điền dấu >, < , = :
1 10 8+ 0 9 3+5
Bài 5( 1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Hà có 8 viên kẹo
Hà cho em 5 viên kẹo
Hà còn lại: ....viên kẹo?
Bài 6( 1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
4 +3 < < 9
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1B HỌ VÀ TÊN:……………………………..
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2015 -2016
Môn : Đọc hiểu- Lớp 1
Thời gian: 30 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
Bài 1( 2 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp:
Bố nuôi
thay lá.
Bà nội
gặm cỏ.
Cây bàng
ong
Con trâu
nhai trầu
Bài 2 ( 1đ ): Điền c hay k ?
con ......iến ; con ....ua
Bài 3 (1đ ): Điền eo hay au
cái k..........., cây c........
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
Năm học : 2015 -2016
Môn : Chính tả - Lớp 1
Thời gian: 30 phút
A-Nghe viết :Giao viên đọc cho học sinh viết vần và từ sau
-ong ,uôi ,ơm ,anh
- cái chổi , nải chuối ,dòng sông ,đống rơm
B-Nhìn viết:Giao viên chép lên bảng,học sinh nhìn bảng chép đoạn thơ sau:
Vàng mơ như trái chín
Nhành giẻ treo nơi nào
Gio đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
C-Đáp án:
-Vần:4 vần 2 điểm(sai mỗi vần trừ 0,5đ)
-Từ:4 từ 2điểm (sai một chữ trừ 0,5đ)
-Bài thơ:6 điểm(sai một chữ trừ 1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)