KIỂM TRA CUÔI KI I LỚP 1

Chia sẻ bởi Phan Thị Hiền | Ngày 08/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CUÔI KI I LỚP 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Trường TH Thị Trấn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 1: .......................................... MÔN: TOÁN
Họ và tên:..................................... NĂM HỌC: 2012 - 2013


Bài 1 : Tính:

a. 10 - 0 - 4 =……… 10 - 3 + 3 =………

b. 8 5 6 9
- + + -
3 4 1 5
…… …... ….. ….


Bài 2 : Viết các số 7 ; 2 ; 10 ; 4 ; 6

a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………….

b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………………………….

Bài 3 : Số ?
9 = ….. + 4 …. - 2 = 4

7 + …. = 10 8 - …. = 5

Bài 4 : <, >, = ?

10 3 + 4 ; 5 + 2 2 + 6

7 7 - 1 ; 6 - 3 0 + 3

Bài 5 : Viết phép tính thích hợp :
Có : 6 bông hoa
Thêm : 3 bông hoa
Có tất cả : … bông hoa ?









Bài 6 : Trong hình bên :
Có ….. hình tam giác .
Có ….. hình vuông .








HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012 -2013

Bài 1: ( 4 điểm)

a. (2 điểm)
- HS làm đúng một phép tính được 1 điểm
10 - 0 - 4 =…6…… 10 - 3 + 3 =…10……

b. ( 2 điểm )
Học sinh thực hiện đúng mỗi câu 0,5 điểm

8 5 6 9
- + + -
3 4 1 5

5… …9... …7.. …4.
Bài 2 : ( 1 đ)

a) HS điền đúng các số được 0,5 (điểm). Điền sai một số không có điểm.
2, 4, 6,7, 10
b) HS điền đúng các số được 0,5 (điểm). Điền sai một số không có điểm.
10, 7, 6, 4, 2

Bài 3 : Số ? (1đ)
9 = …5.. + 4 6. - 2 = 4

7 + 3…. = 10 8 - 3…. = 5
- HS điền đúng 1 phép tính được 0,25 điểm

Bài 4 : <, >, = ?

10 3 + 4 ; 5 + 2 2 + 6

7 7 - 1 ; 6 - 3 0 + 3

- HS điền đúng 1 phép tính được 0,25 điểm

Bài 5: ( 2 điểm)
a) HS điền đúng phép tính thích hợp được 1 điểm.
6
+
3
=
9



b)HS viết đúng phép tính có kết quả thích hợp được 1 điểm.

Bài 6: ( 1 điểm)
HS điền đúng 2 hình tam giác 0,5 điểm
HS điền đúng 1 vuông 0,5 điểm

Trường TH Thị Trấn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp 1: .......................................... MÔN: TIẾNG VIỆT
Họ và tên:..................................... NĂM HỌC: 2012 - 2013



I/ Kiểm tra đọc: (10điểm)
1/ Đọc thành tiếng(6đ)

Đọc các vần: ( 2đ): ươn, anh, ây, ung

Đọc các từ ngữ ( 2đ): rau muống, bền vững, mái cong, mầm cây

Đọc câu ( 2đ ): Mẹ dặn con: Ở nhà có mẹ có con, đi đâu có bầu có bạn. Ai cũng có người thân và bạn bè.

2/ Đọc hiểu: (4đ )

Nối ô chữ cho phù hợp(3đ)




b/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: anh hay ang (1đ)

bức tr………. , buôn l……….











* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Hiền
Dung lượng: 79,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)