Kiem tra cuoi ki I

Chia sẻ bởi Đặng Thị Thanh Huyền | Ngày 08/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: kiem tra cuoi ki I thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:


Trường tiểu học Âm BÀI KIỂM TRA CUÔI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : TOÁN 5 – gian : 40 phút

Họ và tên:………………………………………………..lớp: 5

Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Bài 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A.  B.  C.  D. 8
Bài 2. 3 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Bài 3 . 3 phút 20 giây = … giây:
Số viết vào chỗ chấm là :
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
Bài 4. 6cm2 8mm2 = ………….cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 2 tấn 40kg = 2040kg b) 630ha > 63 km2
Bài 6. Viết các số sau :
a) Năm phần mười :…………………………………………………………...
b) mươi chín phần trăm :………………………………………………….
c) Bốn mươi ba phần nghìn :………………………………………………….
d) Hai và bốn phần chín:………………………………………………………
Bài 7.
a) 5 đọc là :………………………………………………………………..
b) 302,008 đọc là :……………………………………………………………
Phần II: TỰ LUẬN :
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
43,268 x 5,8 40,25 + 4,234 36,156 – 28,35 54,72 : 8,1
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2.
Mỗi bao gạo nặng 50 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg.Một ô tô chở 20 bao gạo và 25 bao ngô. Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tấn gạo và tấn ngô?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2 chiều dài. Biết chiều dài là 85m.Tính diện tích mảnh vườn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN môn toán lớp 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm
Từ câu 1 đến câu 4 khoanh vào mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1 – C ; 2 – B ; 3 – D ; 4 – C
Câu 5. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu a) Đ Câu b) S
Câu 6. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu a)  Câu b)  Câu c)  Câu d) 
Câu 7 : Đọc đúng mỗi số được 0,5 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1. 2 điểm - Mỗi câu đặt tính và làm đúng kết quả được 0,5 điểm.
Bài 2. 2điểm.
Tính được số gạo , số ngô xe ô tô chở được 1 điểm.
Tìm ra số kg gạo và ngô xe đó chở được 0, 5 điểm
Đổi được ra tấn được 0,25 điểm ; Đáp số đúng được 0,25 điểm
Bài 3. 1 điểm
Tính được chiều rộng hình chữ nhật được 0,5 điểm. Tính diện tích được 0,5 điểm

Trường tiểu học Âm BÀI KIỂM TRA CUÔI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : TOÁN 5 – gian : 40 phút

Họ và tên :……………………………………………………lớp : 5

Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Bài 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A.  B.  C.  D. 8
Bài 2. 3 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Bài 3 . 3 phút 20 giây = … giây:
Số viết vào chỗ chấm là :
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
Bài 4. 6cm2 8mm2 = ………….cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 2 tấn 40kg = 2040kg b) 630ha > 63 km2
Bài 6. Viết các số sau :
a) Năm phần mười :…………………………………………………………...
b) mươi chín phần trăm :………………………………………………….
c) Bốn mươi ba phần nghìn :………………………………………………….
d) Hai và bốn phần chín:………………………………………………………
Bài 7.
a) 5 đọc là :………………………………………………………………..
b) 302,008 đọc là :……………………………………………………………
Phần II: TỰ LUẬN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)