Kiểm tra cuối học kỳ II - 2012-2013

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lưu | Ngày 08/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra cuối học kỳ II - 2012-2013 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên học sinh
………………………………
Lớp
1…
Môn thi
TOÁN
Giám thị

……………..
Mã bài



……………………………………………………………………………………………


BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2012 – 2013


Thời gian
40 phút
Điểm thi

…………………
Giám khảo

………………
Mã bài




I/ TRẮC NGHIỆM (6đ)
Bài 1. Nối (1 điểm )











Bài 2. (1 điểm )
a) Khoanh vào số lớn nhất: 75 ; 92 ; 81 ; 38; 57
b) Khoanh vào số bé nhất: 73 ; 37 ; 49 ; 94 ; 95

Bài 3. Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất: (1 điểm)
Hình vẽ bên có 4 hình tam giác
Hình vẽ bên có 5 hình tam giác
Hình vẽ bên có 2 hình vuông
Hình vẽ bên có 3 hình vuông


Bài 4. Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
32 + 7 42 28 - 6 24
82 - 11 61 32 – 2 25 + 5



Phần giấy này để rọc đi, các em không viết vào đây.



................................................................................................................................................
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm)
95 83 72 43
35 3 6 15
60 53 78 68

Bài 6. Số? (1 điểm)


15

37




42

18




II/ TỰ LUẬN (4đ)
Bài 1. Tính: ( 2 điểm )

a)



b) 45 cm - 24 cm + 18 cm = …………… 45 +13 - 8 = …………....

Bài 2. ( 1 điểm ) Lớp 1A có 35 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3. ( 1 điểm ) Sợi dây thứ nhất dài 23cm. Sợi dây thứ hai dài 32cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013
LỚP 1

I/ TRẮC NGHIỆM (6đ)
Bài 1. (1 điểm) Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm











Bài 2. (1 điểm) Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm
a) Khoanh vào số lớn nhất: 75 ; 92 ; 81 ; 38; 57
b) Khoanh vào số bé nhất: 73 ; 37 ; 49 ; 94 ; 95

Bài 3. (1 điểm) Đánh dấu X vào trước mỗi câu trả lời đúng nhất đạt 0,5 điểm:
Hình vẽ bên có 4 hình tam giác
Hình vẽ bên có 5 hình tam giác
Hình vẽ bên có 2 hình vuông
Hình vẽ bên có 3 hình vuông

Bài 4. (1 điểm) Mỗi dấu điền đúng đạt 0,25 điểm:
32 + 7 42 28 - 6 24
82 - 11 61 32 – 2 25 + 5

Bài 5. (1 điểm) Mỗi bài điền đúng đạt 0,25 điểm:
95 83 72 43
35 3 6 15
60 53 78 68


Bài 6. (1 điểm) Mỗi ô điền đúng đạt 0,25 điểm:


15
26
37
50


53
42
31
18




II/ TỰ LUẬN (4đ)
Bài 1. (2 điểm)Tính:
a. Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm





b. Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm)
45 cm - 24 cm + 18 cm = 39cm 45 +13 - 8 = 50

Bài 2. (1điểm) Giải
Số học sinh nam của lớp 1A là: ( 0,25 điểm)
35 – 15 = 20 (học sinh) ( 0, 5 điểm)
Đáp số: 20 học sinh ( 0,25 điểm)
Bài 3. (1 điểm)
Giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lưu
Dung lượng: 98,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)