Kiểm tra cối kỳ 2 Lơp1
Chia sẻ bởi Ngô Văn Mạnh |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra cối kỳ 2 Lơp1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1
TRƯỜNG TH XUÂN HÒA Năm học 2011-2012
Họ và tên:Ngô Bảo Ngọc
Lớp : 1A2 Môn: TOÁN
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 + 0 +1 =
A. 6 B. 7 C 8
1 + 4 + 9 =
A. 13 B. 14 C 15
20 - 10 + 5 =
A. 13 B. 14 C 15
40 - 20 +10 =
A. 20 B. 30 C 40
Câu 2: ( 2điểm) Hãy khoanh vào s ố lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau:
30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
76; 58;1; 3; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.
Câu 3: ( 2điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 4: ( 2 điểm) Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
a) 4 hình vuông
b) 5 hình vuông
c) 6 hình vuông
Phần II: TỰ LUẬN ( 10 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
a) 70 b) 70 c) 93 d) 99
+ + - -
3 8 80 90
………………………………………………………………………………..
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12
c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6
Câu 3: ( 4 điểm) Năm nay chị Lan 15 tuổi, chị Lan nhiều hơn Lan 7 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 4: (2 điểm)
Có 7 con trâu, bò, ngựa. Biết rằng số trâu nhiều hơn số bò, số ngựa ít hơn số bò. Hãy điền số vào ô trống?
Có con trâu con bò con ngựa.
Bài 5- Hoà 6 tuổi, Bình ít hơn Hoà 2 tuổi Nga nhiều hơn Bình1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi? ( 4 điểm) ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Bài 6. Cho bốn số 2,4,6, 0 . Hãy dùng dấu + , - , = để viết thành các phép tính đúng ( 4 điểm) ………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH XUÂN HÒA Năm học 2011-2012
Họ và tên:Ngô Bảo Ngọc
Lớp : 1A2 Môn: TOÁN
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 + 0 +1 =
A. 6 B. 7 C 8
1 + 4 + 9 =
A. 13 B. 14 C 15
20 - 10 + 5 =
A. 13 B. 14 C 15
40 - 20 +10 =
A. 20 B. 30 C 40
Câu 2: ( 2điểm) Hãy khoanh vào s ố lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau:
30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
76; 58;1; 3; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.
Câu 3: ( 2điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 4: ( 2 điểm) Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
a) 4 hình vuông
b) 5 hình vuông
c) 6 hình vuông
Phần II: TỰ LUẬN ( 10 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
a) 70 b) 70 c) 93 d) 99
+ + - -
3 8 80 90
………………………………………………………………………………..
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12
c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6
Câu 3: ( 4 điểm) Năm nay chị Lan 15 tuổi, chị Lan nhiều hơn Lan 7 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 4: (2 điểm)
Có 7 con trâu, bò, ngựa. Biết rằng số trâu nhiều hơn số bò, số ngựa ít hơn số bò. Hãy điền số vào ô trống?
Có con trâu con bò con ngựa.
Bài 5- Hoà 6 tuổi, Bình ít hơn Hoà 2 tuổi Nga nhiều hơn Bình1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi? ( 4 điểm) ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Bài 6. Cho bốn số 2,4,6, 0 . Hãy dùng dấu + , - , = để viết thành các phép tính đúng ( 4 điểm) ………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Mạnh
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)