KIEM TRA CHUONG NGUYEN TU
Chia sẻ bởi nguyễn văn cương |
Ngày 27/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG NGUYEN TU thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS-THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM HỌC 2014-2015
TỔ SINH-HOÁ-CÔNG NGHỆ BÀI SỐ 1: CHƯƠNG NGUYÊN TỬ
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……………………………lớp 10A… MÃ ĐỀ 210
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (20 câu-5đ). Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và ghi đáp án vào giấy làm bài của học sinh. Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi số loại hạt cơ bản:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 3p < 3d. B. 4s > 3s. C. 3d < 4s. D. 1s < 2s.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p3. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p1. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. D. 1s² 2s²2p6 3s²3p4.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 17 B. 18 C. 16 D. 15
Câu 5: Số khối của nguyên tử bằng tổng:
A. tổng số n, e, p. B. số p và e C. số p và n D. số n và e
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là:
A. Si(Z=12) B. S(Z=16) C. P(Z=15) D. Cl(Z=17)
Câu 7: Trong nguyên tử, hạt mang điện là:
A. electron, nơtron B. proton, electron C. proton, nơtron D. electron
Câu 8: Đồng vị là những nguyên tử có cùng:
A. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
C. số khối nhưng khác nhau số nơtron.
D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
Câu 9: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là:
A. 8 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 10: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu
A. 20% B. 27% C. 70% D. 73%
Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là:
A. 1s²2s²2p63s²3p6. B. 1s²2s²2p63s²3p5. C. 1s²2s²2p63s²3p². D. 1s²2s²2p63s²3p4.
Câu 12: Số nơtron trong nguyên tử là:
A. 20 B. 39 C. 19 D. 58
Câu 13: Có các đồng vị sau . Có thể tạo ra số phân tử hidroclorua HCl là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 14: Cấu hình electron của Mg2+ (Z = 12) là:
A. 1s² 2s²2p6 3s² B. 1s² 2s²2p6 3s²3p². C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6. D. 1s² 2s²2p6.
Câu 15: Cấu hình electron chưa đúng là:
A. Na+ (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s². B. Na (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s1.
C. F (Z = 9): 1s² 2s²2p5. D. F– (Z = 9): 1s² 2s²2p6.
Câu 16: Số phân lớp e của của lớp M (n = 3) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại:
A. proton. B. nơtron. C. nơtron và electron. D. electron.
Câu 18: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 8
TỔ SINH-HOÁ-CÔNG NGHỆ BÀI SỐ 1: CHƯƠNG NGUYÊN TỬ
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……………………………lớp 10A… MÃ ĐỀ 210
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (20 câu-5đ). Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và ghi đáp án vào giấy làm bài của học sinh. Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi số loại hạt cơ bản:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 3p < 3d. B. 4s > 3s. C. 3d < 4s. D. 1s < 2s.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p3. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p1. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. D. 1s² 2s²2p6 3s²3p4.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 17 B. 18 C. 16 D. 15
Câu 5: Số khối của nguyên tử bằng tổng:
A. tổng số n, e, p. B. số p và e C. số p và n D. số n và e
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là:
A. Si(Z=12) B. S(Z=16) C. P(Z=15) D. Cl(Z=17)
Câu 7: Trong nguyên tử, hạt mang điện là:
A. electron, nơtron B. proton, electron C. proton, nơtron D. electron
Câu 8: Đồng vị là những nguyên tử có cùng:
A. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
C. số khối nhưng khác nhau số nơtron.
D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
Câu 9: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là:
A. 8 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 10: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu
A. 20% B. 27% C. 70% D. 73%
Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là:
A. 1s²2s²2p63s²3p6. B. 1s²2s²2p63s²3p5. C. 1s²2s²2p63s²3p². D. 1s²2s²2p63s²3p4.
Câu 12: Số nơtron trong nguyên tử là:
A. 20 B. 39 C. 19 D. 58
Câu 13: Có các đồng vị sau . Có thể tạo ra số phân tử hidroclorua HCl là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 14: Cấu hình electron của Mg2+ (Z = 12) là:
A. 1s² 2s²2p6 3s² B. 1s² 2s²2p6 3s²3p². C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6. D. 1s² 2s²2p6.
Câu 15: Cấu hình electron chưa đúng là:
A. Na+ (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s². B. Na (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s1.
C. F (Z = 9): 1s² 2s²2p5. D. F– (Z = 9): 1s² 2s²2p6.
Câu 16: Số phân lớp e của của lớp M (n = 3) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại:
A. proton. B. nơtron. C. nơtron và electron. D. electron.
Câu 18: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn văn cương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)