Kiểm tra chương I phần hình học
Chia sẻ bởi Thế Bình |
Ngày 26/04/2019 |
142
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương I phần hình học thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1. A
Câu 2. C
Câu 3. C
Câu 4. C
Câu 5. D
Câu 6. D
Câu 7. D
Câu 8. D
Câu 9. B
Câu 10. B
Câu 11. A
Câu 12. C
Câu 13. C
Tần số góc
ω
k
m⇒k=m
ω
2
0,1.20
2=40
N
m
Câu 14. C
Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai cực đại trên đoạn S1S2 bằng
λ
2
6
2=3 cm
Câu 15.D
Hệ số công suất
cosφ
R
Z
R
R
2
Z
L
2
R
R
2
R
2
1
2=0,71
Câu 16. D
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân
i
λD
a
0,5.2
0,5=2 mm
Câu 17. D
Năng lượng kích hoạt tương tự công thoát của quag điện ngoài
A
hc
λ
0
6,625.10−34
3.10
8
4,97.10−6
1,6.10−19=0,25 eV
Câu 18. D
Năng lượng liên kết riêng
Δ𝑚
𝑐
2
𝐴
𝑋
Δ𝑚
𝑐
2
𝐴
𝑌
Suy ra Y bền hơn X
Câu 19. B
Từ thông qua khung dây
Φ=BScosα
0,12.20.10−4.cos
60
0
1,2.10−4 Wb
Câu 20. B
Tốc độ ánh sáng giảm n lần
v
c
n
3.10
8
1,33
2,26.10
8
m
s
2,26.10
5
km
s
Câu 21. C
Để có sóng dừng ổn định thì chiều dài sợi dây phải bằng
ℓ=k
λ
2
kv
2f hay k
2ℓf
v
k
max
2ℓ
f
max
v
2.2.19
20=3,8 và
k
min
2ℓ
f
min
v=2,2
⇒k=3
Ba bó sóng thì có 4 nút kể cả hai đầu dây.
Câu 22. B
i
π
20
10−6=2
cos
2.10
7
π
20
10−6
π
2=0
Khi đó
q
Q
0
I
0
ω
2
2.10
7
10−7 C=0,1 μC
Câu 23. D
Trong ống Cu-lít-giơ thì
e
U
1
2
m
v
A
2
1
2
m
v
K
2=2017
1
2
m
v
K
2
v
K
2
e
U
2017m
2.1,6.10−19.3000
2017.9,1.10−31=723 km/s
Câu 24. D
Lực điện đóng vai trò lực hướng tâm
k
e
2
r
2
m
v
2
r⇒v
k
e
2
m
n
2
r
0
s=vt
9.10
9
1,6
2
10−38
9,1.10−31
3
2
5,3.10−11
10−8=7,29 mm
Câu 25. A
Lực do q1, q2 tác dụng lần lượt là
F
1
9.10
9
10−8
10−8
0,05
2
3,6.10−4
N,
F
2
9.10
9
3.10−8
10−8
0,05
2=10,8
10−4
N
cosα
2.5
2
8
2
2.5.5=−0,28
F
F
1
2
F
2
2−2
F
1
F
2.cosα
3,6
2
10,8
2+2.3,6.10,8.0,28
10−4
1,23.10−3
N
Câu 26. C
R
3
R
2⇒I=2
I
A=1,2 A
UAB = IAR3 = E –I(R1 + r) → r = 1 Ω
Câu 2. C
Câu 3. C
Câu 4. C
Câu 5. D
Câu 6. D
Câu 7. D
Câu 8. D
Câu 9. B
Câu 10. B
Câu 11. A
Câu 12. C
Câu 13. C
Tần số góc
ω
k
m⇒k=m
ω
2
0,1.20
2=40
N
m
Câu 14. C
Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai cực đại trên đoạn S1S2 bằng
λ
2
6
2=3 cm
Câu 15.D
Hệ số công suất
cosφ
R
Z
R
R
2
Z
L
2
R
R
2
R
2
1
2=0,71
Câu 16. D
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân
i
λD
a
0,5.2
0,5=2 mm
Câu 17. D
Năng lượng kích hoạt tương tự công thoát của quag điện ngoài
A
hc
λ
0
6,625.10−34
3.10
8
4,97.10−6
1,6.10−19=0,25 eV
Câu 18. D
Năng lượng liên kết riêng
Δ𝑚
𝑐
2
𝐴
𝑋
Δ𝑚
𝑐
2
𝐴
𝑌
Suy ra Y bền hơn X
Câu 19. B
Từ thông qua khung dây
Φ=BScosα
0,12.20.10−4.cos
60
0
1,2.10−4 Wb
Câu 20. B
Tốc độ ánh sáng giảm n lần
v
c
n
3.10
8
1,33
2,26.10
8
m
s
2,26.10
5
km
s
Câu 21. C
Để có sóng dừng ổn định thì chiều dài sợi dây phải bằng
ℓ=k
λ
2
kv
2f hay k
2ℓf
v
k
max
2ℓ
f
max
v
2.2.19
20=3,8 và
k
min
2ℓ
f
min
v=2,2
⇒k=3
Ba bó sóng thì có 4 nút kể cả hai đầu dây.
Câu 22. B
i
π
20
10−6=2
cos
2.10
7
π
20
10−6
π
2=0
Khi đó
q
Q
0
I
0
ω
2
2.10
7
10−7 C=0,1 μC
Câu 23. D
Trong ống Cu-lít-giơ thì
e
U
1
2
m
v
A
2
1
2
m
v
K
2=2017
1
2
m
v
K
2
v
K
2
e
U
2017m
2.1,6.10−19.3000
2017.9,1.10−31=723 km/s
Câu 24. D
Lực điện đóng vai trò lực hướng tâm
k
e
2
r
2
m
v
2
r⇒v
k
e
2
m
n
2
r
0
s=vt
9.10
9
1,6
2
10−38
9,1.10−31
3
2
5,3.10−11
10−8=7,29 mm
Câu 25. A
Lực do q1, q2 tác dụng lần lượt là
F
1
9.10
9
10−8
10−8
0,05
2
3,6.10−4
N,
F
2
9.10
9
3.10−8
10−8
0,05
2=10,8
10−4
N
cosα
2.5
2
8
2
2.5.5=−0,28
F
F
1
2
F
2
2−2
F
1
F
2.cosα
3,6
2
10,8
2+2.3,6.10,8.0,28
10−4
1,23.10−3
N
Câu 26. C
R
3
R
2⇒I=2
I
A=1,2 A
UAB = IAR3 = E –I(R1 + r) → r = 1 Ω
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thế Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)