Kiểm tra chuơng I II sinh 12 cơ bản
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tài |
Ngày 27/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra chuơng I II sinh 12 cơ bản thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Đề I
001: Gen là một đoạn ADN
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
C. mang thông tin di truyền cho toàn bộ cơ thể sinh vật.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
002: Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba luôn mã hoá cho một axit amin.
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại thường không mã hóa cho axit amin.
003: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ - 3’.
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 3’- 5’ .
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’.
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.
004: Một gen dài 0,51µm, có A chiếm 20% số nucleotit, tiến hành nhân đôi 1 lần thì số liên kết hidro được hình thành là
A. 3900. B. 7800. C.3600. D. 15600.
005: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Trên phân tử mARN trưởng thành, ngoại trừ codon kết thúc không tham gia dịch mã, còn các nucleotit còn lại đều tham gia dịch mã.
B. Ở sinh vật nhân thực, phần lớn các mARN trưởng thành được tạo ra từ các mARN sơ khai sau khi được cắt bỏ các intron.
C. Phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng.
D. Ở sinh vật nhân thực, một số phân tử mARN có thể được tổng hợp ở ngoài nhân.
006: Phát biểu nào sau đây chính xác ?
A. Một phân tử mARN được tổng hợp từ operon Lac ở E.coli có chiều dài lớn hơn chiều dài một gen trong operon đó
B. Trong phân tử tARN không có các liên kết hidro.
C. Trong phân tử rARN không có các liên kết hidro. D. Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực bao giờ cũng có chiều dài bằng chiều dài của gen quy định nó.
007: Trong bộ mã di truyền, tổng số codon thỏa mãn điều kiện: mỗi codon có từ 1 nucleotit loại G đến 2 nucleotit loại G là
A. 36. B. 24. C.54. D. 12.
008: Một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân thực, tính từ nucleotit thứ nhất của mã mở đầu đến nucleotit thứ ba của mã kết thúc thì có 1500 nucleotit. Theo lí thuyết, trong số nucleotit này, số nucleotit loại U ít nhất phải có là
A. 2. B. 0. C. 1. D. không thể xác định được.
009: Điều hoà của gen ở E.coli chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã. B. dịch mã. C. nhân đôi ADN. D. phiên mã và dịch mã.
010: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) nằm trên các NST thường khác nhau quy định. P thuần chủng, mang các gen tương phản lai với nhau được F1 hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích, thu được Fa gồm 25% hoa đỏ và 75% hoa trắng thì quy luật di truyền nào đã chi phối phép lai ?
A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác công gộp. C. Phân li độc lập. D. Phân li.
011: Cho phép lai P : AA x aa (A là trội so với a) thì ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen là
A. 1 đồng hợp : 3 dị hợp. B. 100% dị hợp. C. 1 đồng hợp : 1 dị hợp. D. 3 dị hợp : 1 đồng hợp.
012: Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp nào ?
A. Lai phân tích. B. Lai thuận nghịch. C. Lai xa. D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.
013: Đột biến gen là gì?
A. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của một gen
001: Gen là một đoạn ADN
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
C. mang thông tin di truyền cho toàn bộ cơ thể sinh vật.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
002: Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba luôn mã hoá cho một axit amin.
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại thường không mã hóa cho axit amin.
003: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ - 3’.
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 3’- 5’ .
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’.
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.
004: Một gen dài 0,51µm, có A chiếm 20% số nucleotit, tiến hành nhân đôi 1 lần thì số liên kết hidro được hình thành là
A. 3900. B. 7800. C.3600. D. 15600.
005: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Trên phân tử mARN trưởng thành, ngoại trừ codon kết thúc không tham gia dịch mã, còn các nucleotit còn lại đều tham gia dịch mã.
B. Ở sinh vật nhân thực, phần lớn các mARN trưởng thành được tạo ra từ các mARN sơ khai sau khi được cắt bỏ các intron.
C. Phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng.
D. Ở sinh vật nhân thực, một số phân tử mARN có thể được tổng hợp ở ngoài nhân.
006: Phát biểu nào sau đây chính xác ?
A. Một phân tử mARN được tổng hợp từ operon Lac ở E.coli có chiều dài lớn hơn chiều dài một gen trong operon đó
B. Trong phân tử tARN không có các liên kết hidro.
C. Trong phân tử rARN không có các liên kết hidro. D. Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực bao giờ cũng có chiều dài bằng chiều dài của gen quy định nó.
007: Trong bộ mã di truyền, tổng số codon thỏa mãn điều kiện: mỗi codon có từ 1 nucleotit loại G đến 2 nucleotit loại G là
A. 36. B. 24. C.54. D. 12.
008: Một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân thực, tính từ nucleotit thứ nhất của mã mở đầu đến nucleotit thứ ba của mã kết thúc thì có 1500 nucleotit. Theo lí thuyết, trong số nucleotit này, số nucleotit loại U ít nhất phải có là
A. 2. B. 0. C. 1. D. không thể xác định được.
009: Điều hoà của gen ở E.coli chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã. B. dịch mã. C. nhân đôi ADN. D. phiên mã và dịch mã.
010: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) nằm trên các NST thường khác nhau quy định. P thuần chủng, mang các gen tương phản lai với nhau được F1 hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích, thu được Fa gồm 25% hoa đỏ và 75% hoa trắng thì quy luật di truyền nào đã chi phối phép lai ?
A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác công gộp. C. Phân li độc lập. D. Phân li.
011: Cho phép lai P : AA x aa (A là trội so với a) thì ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen là
A. 1 đồng hợp : 3 dị hợp. B. 100% dị hợp. C. 1 đồng hợp : 1 dị hợp. D. 3 dị hợp : 1 đồng hợp.
012: Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp nào ?
A. Lai phân tích. B. Lai thuận nghịch. C. Lai xa. D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.
013: Đột biến gen là gì?
A. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của một gen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)