Kiểm tra chương I Đại 9 ( Có ma trận + ĐA)
Chia sẻ bởi Lê Xuân Thắng |
Ngày 18/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương I Đại 9 ( Có ma trận + ĐA) thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 18: Kiểm tra chương I
A- Mục tiêu:
- Định nghĩa căn bậc hai số học,căn bậc ba.
-Điều kiên tồn tại của căn bậc hai,hằng đẳng thức .
-Các phép tính và biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.
-Kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tổng hợp.
B-Ma trận :
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Căn bậc hai số học
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
Căn bậc ba
1
0,5đ
1
0,5đ
Điều kiên xác định của căn thức bậc hai
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
Hằng đẳng thức
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
Các phép tính và biến đổi căn bậc hai.
1
0,5đ
3
3đ
1
0.5đ
1
1đ
6
5đ
Tổng điểm
3
1,5đ
1
1đ
2
1đ
4
4đ
1
0.5đ
2
2đ
13
10đ
C. Nội dung đề
Bài Kiểm tra chương I
Thời gian 45’
Điểm
Lời thầy cô phê
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Chữ kí phụ huynh
Phần I : Trắc nghiệm khách quan.( 2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp số đúng trong các câu sau :
Câu 1: có nghĩa khi :
A. x = 1; B. x 1; C. x < 1; D. x > 0.
Câu 2 : Số 81 có căn bậc hai số học là :
A. 9; B. – 9 ; C. 81 ; D. – 81;
Câu 3 : ( 2 + ).( 2 - ) bằng :
A. 22; B. 18; C. 22 + 4; D. 8.
Câu 4 : bằng :
A. a; B. – a; C. a; D. .
Câu 5: Phương trình = 2 có nghiệm là :
A. x = 2; B. x = - 2 ; C. x = 1; D. x = 2.
Câu 6 : Rút gọn biểu thức: được kết quả là :
A. 3; B. ; C. – 3; D. 2 .
Câu 7: Nếu - = 3 thì x bằng :
A. 3; B. ; C. 9; D. Kết quả khác.
Câu 8 : Điều kiện xác định của biểu thức M = là :
A. x > 0; B. x 0 và x 4; C. 0; D. Kết quả khác.
Phần 2 : Tự luận. ( 8 điểm)
Bài 1 :
a/ Trục căn thức ở mẫu : .
b/ Tính : (5 + 2 ). - .
Bài 2: Giải phương trình :
a/ = 5.
b/ + - 2 = 9.
Bài 3: Cho biểu thức P = với x > 0 và x 4.
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm x để P > 3.
Đáp án và biểu điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1/a.
Bài1/b.
Bài 2/a.
Bài2/b.
Bài 3/a.
Bài3/b.
1.B; 2.A; 3.B; 4.D; 5.D; 6.B; 7.C; 8.B (M ỗi c âu đ úng cho 0.25 đ)
A- Mục tiêu:
- Định nghĩa căn bậc hai số học,căn bậc ba.
-Điều kiên tồn tại của căn bậc hai,hằng đẳng thức .
-Các phép tính và biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.
-Kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tổng hợp.
B-Ma trận :
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Căn bậc hai số học
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
Căn bậc ba
1
0,5đ
1
0,5đ
Điều kiên xác định của căn thức bậc hai
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
Hằng đẳng thức
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
Các phép tính và biến đổi căn bậc hai.
1
0,5đ
3
3đ
1
0.5đ
1
1đ
6
5đ
Tổng điểm
3
1,5đ
1
1đ
2
1đ
4
4đ
1
0.5đ
2
2đ
13
10đ
C. Nội dung đề
Bài Kiểm tra chương I
Thời gian 45’
Điểm
Lời thầy cô phê
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Chữ kí phụ huynh
Phần I : Trắc nghiệm khách quan.( 2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp số đúng trong các câu sau :
Câu 1: có nghĩa khi :
A. x = 1; B. x 1; C. x < 1; D. x > 0.
Câu 2 : Số 81 có căn bậc hai số học là :
A. 9; B. – 9 ; C. 81 ; D. – 81;
Câu 3 : ( 2 + ).( 2 - ) bằng :
A. 22; B. 18; C. 22 + 4; D. 8.
Câu 4 : bằng :
A. a; B. – a; C. a; D. .
Câu 5: Phương trình = 2 có nghiệm là :
A. x = 2; B. x = - 2 ; C. x = 1; D. x = 2.
Câu 6 : Rút gọn biểu thức: được kết quả là :
A. 3; B. ; C. – 3; D. 2 .
Câu 7: Nếu - = 3 thì x bằng :
A. 3; B. ; C. 9; D. Kết quả khác.
Câu 8 : Điều kiện xác định của biểu thức M = là :
A. x > 0; B. x 0 và x 4; C. 0; D. Kết quả khác.
Phần 2 : Tự luận. ( 8 điểm)
Bài 1 :
a/ Trục căn thức ở mẫu : .
b/ Tính : (5 + 2 ). - .
Bài 2: Giải phương trình :
a/ = 5.
b/ + - 2 = 9.
Bài 3: Cho biểu thức P = với x > 0 và x 4.
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm x để P > 3.
Đáp án và biểu điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1/a.
Bài1/b.
Bài 2/a.
Bài2/b.
Bài 3/a.
Bài3/b.
1.B; 2.A; 3.B; 4.D; 5.D; 6.B; 7.C; 8.B (M ỗi c âu đ úng cho 0.25 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)