KIỂM TRA CHƯƠNG I CÓ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Phan Van Quan |
Ngày 18/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG I CÓ ĐÁP ÁN thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 TIẾT 19
THỜI GIAN KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ 1:
Bài 1 (2,0điểm): Không dùng máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: tan 150 , cot 370 , tan 340, cot 810 , tan 890
Bài 2 (2,5điểm): Cho tam giác ABC vuông tại B . Biết AB = 5cm, AC = 13cm, BC = 12cm.
Tính các tỉ số lượng giác của góc C.
Bài 3 (3,5điểm): Cho ABC vuông tại A Biết AB = 3cm, BC = 5cm.
a) Giải tam giác vuông ABC.( số đo góc làm tròn đến độ)
b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D . Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD
c) Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và BD. Chứng minh: BF.BD = BE.BC
Bài 4(2,0 điểm):
a) Cho . Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
A=
b) Cho tam giác ABC vuông tại A có hai đường trung tuyến BD và AE vuông góc với nhau (D, E lần lượt trung điểm của AC và BD) Biết AB = cm. Tính BC
PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 TIẾT 19
THỜI GIAN KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ 2:
Bài 1 (2,0điểm): Không dùng máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: sin240 , cos350 , sin540 , cos700 , sin780
Bài 2 (2,5điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 4,5 cm, BC = 7,5cm
Tính các tỉ số lượng giác của góc B
Bài 3 (3,5điểm): Cho ABC vuông tại A Biết AC = 3cm, BC = 5cm.
a) Giải tam giác vuông ABC. ( số đo góc làm tròn đến độ)
b) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại D . Tính độ dài các đoạn thẳng AD, CD.
c) Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và CD . Chứng minh : CF.CD = CE.BC
Bài 4(2,0 điểm):
a) Cho . Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
B=
b) Cho tam giác MNP vuông tại M có hai đường trung tuyến ND và ME vuông góc với nhau (D, E lần lượt trung điểm của MP và NP) Biết MN = cm. Tính NP.
Đáp án đề 1
Bài
Nội dung
Điểm
1(2,0điểm)
- Áp dụng các tỷ số lượng giác trong 2 góc nhọn phụ nhau ta có:
-cot 370 = tan 530 ;
-cot 810 = tan 90
-Vì 890 >530 >340 > 150 > 90
- tan890 >tan 530 >tan 340 > tan 150 >tan 90
-Hay tan 890 > cot 370 > tan 340 > tan 150 > cot 810
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2,5điểm)
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, ta có:
;
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(3,5điểm)
Vẽ hình đúng đến câu a
a) Giải tam giác vuông ABC.
ABC vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có :
BC2 = AB2 + AC2
Ta lại có:
Nên :
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD
BCD vuông tại B, đường cao BA theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có :
AB2 = ADAC
BD2 = ADDC = AD(AD+AC) = 2,25.6,25= 14,0625
BD= = 3,75 cm
0,5
0,5
c) Chứng minh : BF.BD = BE.BC
BAD vuông tại A, đường cao AF
Nên AB2
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 TIẾT 19
THỜI GIAN KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ 1:
Bài 1 (2,0điểm): Không dùng máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: tan 150 , cot 370 , tan 340, cot 810 , tan 890
Bài 2 (2,5điểm): Cho tam giác ABC vuông tại B . Biết AB = 5cm, AC = 13cm, BC = 12cm.
Tính các tỉ số lượng giác của góc C.
Bài 3 (3,5điểm): Cho ABC vuông tại A Biết AB = 3cm, BC = 5cm.
a) Giải tam giác vuông ABC.( số đo góc làm tròn đến độ)
b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D . Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD
c) Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và BD. Chứng minh: BF.BD = BE.BC
Bài 4(2,0 điểm):
a) Cho . Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
A=
b) Cho tam giác ABC vuông tại A có hai đường trung tuyến BD và AE vuông góc với nhau (D, E lần lượt trung điểm của AC và BD) Biết AB = cm. Tính BC
PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 TIẾT 19
THỜI GIAN KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ 2:
Bài 1 (2,0điểm): Không dùng máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: sin240 , cos350 , sin540 , cos700 , sin780
Bài 2 (2,5điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 4,5 cm, BC = 7,5cm
Tính các tỉ số lượng giác của góc B
Bài 3 (3,5điểm): Cho ABC vuông tại A Biết AC = 3cm, BC = 5cm.
a) Giải tam giác vuông ABC. ( số đo góc làm tròn đến độ)
b) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại D . Tính độ dài các đoạn thẳng AD, CD.
c) Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và CD . Chứng minh : CF.CD = CE.BC
Bài 4(2,0 điểm):
a) Cho . Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
B=
b) Cho tam giác MNP vuông tại M có hai đường trung tuyến ND và ME vuông góc với nhau (D, E lần lượt trung điểm của MP và NP) Biết MN = cm. Tính NP.
Đáp án đề 1
Bài
Nội dung
Điểm
1(2,0điểm)
- Áp dụng các tỷ số lượng giác trong 2 góc nhọn phụ nhau ta có:
-cot 370 = tan 530 ;
-cot 810 = tan 90
-Vì 890 >530 >340 > 150 > 90
- tan890 >tan 530 >tan 340 > tan 150 >tan 90
-Hay tan 890 > cot 370 > tan 340 > tan 150 > cot 810
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2,5điểm)
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, ta có:
;
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(3,5điểm)
Vẽ hình đúng đến câu a
a) Giải tam giác vuông ABC.
ABC vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có :
BC2 = AB2 + AC2
Ta lại có:
Nên :
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD
BCD vuông tại B, đường cao BA theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có :
AB2 = ADAC
BD2 = ADDC = AD(AD+AC) = 2,25.6,25= 14,0625
BD= = 3,75 cm
0,5
0,5
c) Chứng minh : BF.BD = BE.BC
BAD vuông tại A, đường cao AF
Nên AB2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Van Quan
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)