KIEM TRA CHUONG 3 HINH 9 ( TIET 57)
Chia sẻ bởi Vương Lương |
Ngày 18/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG 3 HINH 9 ( TIET 57) thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD KRÔNG BUK KIỂM TRA TIẾT 57 – NĂM HỌC 2007 – 2008
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN : H ÌNH H ỌC LỚP 9 .( Đề 1 )
H ọ t ên H S :.............................................. ( Thời gian : 45 phút )
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
A/ Phần trắc nghiệm .( 4 điểm )
Chọn một phương án trả lời đúng nhất .
C âu 1 : Độ dài cung 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm l à :
A / (cm ) B/ 2 ( cm) C / 3( cm) D / ( cm)
Câu 2 : Nếu chu vi đường tròn tăng thêm 12 cm thì bán kính đường tròn đó tăng thêm :
A / (cm ) B/ ( cm) C / 6( cm) D / ( cm)
Câu 3 : Diên tích hình quạt cung 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm l à :
A / (cm2 ) B/ 3 ( cm2) C / 4,5( cm2) D / ( cm2)
C âu 4 : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm 0 . Số đo cung lớn BC bằng :
A/ 600 B/ 900 C/1200 D/ 2400
C âu 5 : Điền dấu (X) v ào ô đúng , sai thích hợp .
C âu
Các khảng định
Đúng
Sai
Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đ ó bằng nhau .
Trong một đường tròn hai cung chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau .
Trong một đường tròn các góc nội ti ếp cùng chắn một dây thì bằng nhau .
Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện thì tứ giác nội ti ếp .
B/Phần tự luận .
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB). AB = 3 cm , g óc ACB băng 300. Kẻ đường cao AH trên đoạn HC lấy điểm D .Từ C kẻ CE vuông góc AD . Từ D kẻ DI vuông góc với AC .
Chứng minh tứ giác : CEDI và AHEC nội tiếp được trong đường tròn . Xác định tâm và bán kính của mỗi đường tròn ngoại tiếp các tứ giác đó .
Chứng minh EA là phân giác của góc HEI.
T ính đ ộ d ài cung HA c ủa đ ư ờng tr òn ngo ại ti ếp t ứ gi ác AHEC .
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đ ÁP ÁN
A/ Phần trắc nghiệm .( 4 điểm )
Chọn một phương án trả lời đúng nhất . (m ỗi cau ch ọn đ úng 0.5 đi ểm )
C âu 1 : Độ dài cung 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm l à :
B/ 2 ( cm)
Câu 2 : Nếu chu vi đường tròn tăng thêm 12 cm thì bán kính đường tròn đó tăng thêm :
A / (cm )
Câu 3 : Diên tích hình quạt cung 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm l à :
B/ 3 ( cm2)
C âu 4 : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm 0 . Số đo cung lớn BC bằng :
D/2400
C âu 5 : Điền dấu (X) v ào ô đúng , sai thích hợp . (m ỗi cau ch ọn đ úng 0.5 đi ểm )
C âu
Các khảng định
Đúng
Sai
1
Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đ ó bằng nhau .
x
2
Trong một đường tròn hai cung chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau .
x
3
Trong một đường tròn các góc nội ti ếp cùng chắn một dây thì bằng nhau .
x
4
Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện thì tứ giác nội ti ếp .
x
B/Phần tự luận . 6 đi ểm
V ẽ hình Ghi GT KL đ úng , đ ủ 0.5 đi ểm
Câu a : 3 điểm
Chứng minh đúng , đủ , có căn cứ chính x ác
m ỗi t ứ gi ác n ội ti ếp trong đ ư ờng tr òn 1 đi ểm
Chỉ ra được đúng tâm , bán kính mỗi đường tròn
( có lập luận đúng ) 0.5 đi ểm
Câu b : 1.5 đi ểm
Tứ giác AHEC nội tiếp Nên HEA = HCA ( Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung ) 0.5 đi ểm
Tứ giác ÍDEC nội tiếp Nên DEI = DCI ( Hai góc nội tiếp cùng chắn một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Lương
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)