KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 10 ĐỦ DẠNG
Chia sẻ bởi Nguyễn Cát Tường Anh |
Ngày 27/04/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 10 ĐỦ DẠNG thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Ôn tập
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x > 2 B. 1 < x < 2 C. x >1 D.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình = x-4 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Giải phương trình
A. x = 3 B. x = 4 C. x = –2 D. x = –2 V x = 4
Câu 4. Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m – 1 = 0 vô nghiệm
A. m > 2 B. m ≤ 2 C. m ≥ 1 D. m < 1
Câu 5. Nghiệm lớn nhất của phương trình |x – 4| = là
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 6. phương trình + x² – 11x + 26 = 0. Có nghiệm x1,x2.khi đó x1.x2=
A. 11 B. 2 C. 28 D. 7
Câu 7. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (x + 5)(2 – x) = là
A. –5 B. 2 C. 1 D. –4
Câu 8. Giải phương trình = 2 có nghiệm âm là A. 3 B. -1 C. 2 D. 4
Câu 9. Số nghiệm hệ phương trình
A. vô số B. 2 C. 1 D. 0
Câu 10. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
A. m ≠ 1 B. m ≠ 2 C. m ≠ 1 V m ≠ 0 D. m=2
Câu 11. Cho hệ phương trình . Kết luận đúng là
A. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm B. Hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1; 1; 1) D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1; 3; 3)
Câu 12 cách giải phương trình là
A. B. C. D.
Câu 13 cách giải phương trình là
A. B. C. D.
Câu 14 hai phương trình được gọi là 2 phương trình tương đương
a)khi chúng có số lượng nghiệm giống nhau b)khi chúng có cùng tập xác định
c)khi nghiệm phương trình thứ nhất cũng là nghiệm phương trình thứ 2
d)khi chúng có cùng tập nghiệm
câu 15. Phương trình 2x = 4 có phương trình hệ quả là
A. B.
C. D.
Câu 16. Số nghiệm hệ phương trình
A. VÔ SỐ B. 2 C. 1 D. 0
Câu 17. Số nghiệm nguyên của phương trình = 1 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 18. Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m – 1)x² + (2 – m)x +1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. m > 1 B. m < 1 C. m ≠ 1 D. m < 2
Câu 19. Tìm giá trị của m sao cho phương trình 2x² + 6x – 3m = 0 vô nghiệm
A. m < –3/2 B. m > –3/2 C. m = –3/2 D. với mọi m
Câu 20. Số nghiệm âm của phương trình x² – 5|x – 1| = 1 là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Tự luận
Giải các phương trình sau
Câu 1 Câu 2
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x > 2 B. 1 < x < 2 C. x >1 D.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình = x-4 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Giải phương trình
A. x = 3 B. x = 4 C. x = –2 D. x = –2 V x = 4
Câu 4. Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m – 1 = 0 vô nghiệm
A. m > 2 B. m ≤ 2 C. m ≥ 1 D. m < 1
Câu 5. Nghiệm lớn nhất của phương trình |x – 4| = là
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 6. phương trình + x² – 11x + 26 = 0. Có nghiệm x1,x2.khi đó x1.x2=
A. 11 B. 2 C. 28 D. 7
Câu 7. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (x + 5)(2 – x) = là
A. –5 B. 2 C. 1 D. –4
Câu 8. Giải phương trình = 2 có nghiệm âm là A. 3 B. -1 C. 2 D. 4
Câu 9. Số nghiệm hệ phương trình
A. vô số B. 2 C. 1 D. 0
Câu 10. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
A. m ≠ 1 B. m ≠ 2 C. m ≠ 1 V m ≠ 0 D. m=2
Câu 11. Cho hệ phương trình . Kết luận đúng là
A. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm B. Hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1; 1; 1) D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1; 3; 3)
Câu 12 cách giải phương trình là
A. B. C. D.
Câu 13 cách giải phương trình là
A. B. C. D.
Câu 14 hai phương trình được gọi là 2 phương trình tương đương
a)khi chúng có số lượng nghiệm giống nhau b)khi chúng có cùng tập xác định
c)khi nghiệm phương trình thứ nhất cũng là nghiệm phương trình thứ 2
d)khi chúng có cùng tập nghiệm
câu 15. Phương trình 2x = 4 có phương trình hệ quả là
A. B.
C. D.
Câu 16. Số nghiệm hệ phương trình
A. VÔ SỐ B. 2 C. 1 D. 0
Câu 17. Số nghiệm nguyên của phương trình = 1 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 18. Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m – 1)x² + (2 – m)x +1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. m > 1 B. m < 1 C. m ≠ 1 D. m < 2
Câu 19. Tìm giá trị của m sao cho phương trình 2x² + 6x – 3m = 0 vô nghiệm
A. m < –3/2 B. m > –3/2 C. m = –3/2 D. với mọi m
Câu 20. Số nghiệm âm của phương trình x² – 5|x – 1| = 1 là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Tự luận
Giải các phương trình sau
Câu 1 Câu 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cát Tường Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)