Kiem tra chuong 1 hoa 10
Chia sẻ bởi Bùi Văn Giáp |
Ngày 27/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra chuong 1 hoa 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Vinh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa 10 chương 1
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho : K=39, O=16) :
A. 7,55% B. 64,29% C. 18,95% D. 21,43%
Câu 2: Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y B. Y & Z C. X,Y & Z D. X & Z
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số p bằng số e
B. Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân
C. Số khối bằng tổng số hạt p và n
D. Tổng số p và số e được gọi là số khối
Câu 4: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là :
A. 80,5 B. 79,92 C. 79,20 D. 78,90
Câu 5: Nguyên tử Na(Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s3
Câu 6: Cho cấu hình electron của Fe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 . Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố d C. Nguyên tố f D. Nguyên tố p
Câu 7: Có các nguyên tố hóa học: Cr(Z = 24), Fe(Z = 26), P(Z = 15), Al(Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. P B. Al C. Cr D. Fe
Câu 8: Số e tối đa trong phân lớp p là:
A. 6 B. 10 C. 2 D. 14
Câu 9: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là:
A. 4 & 7 B. 3 & 5 C. 3 & 7 D. 4 & 1
Câu 10: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A. B. C. D.
Câu 11: Cho cấu hình electron của Al(Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố f C. Nguyên tố p D. Nguyên tố d
Câu 12: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: K (x1 = 93,258%); K (x2 %); K (x3 %). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,012% và 6,73% B. 0,484% và 6,73% C. 0,484% và 6,258% D. 0,012% và 6,258%
Câu 13: Cho Mg có hai đồng vị . Cho Clo có hai đồng vị . Hỏi có tối đa bao nhiêu công thức dạng MgCl2
A. 12 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 14: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, nơtron, proton B. proton, nơtron
C. nơtron, electron D. electron, proton
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?
A. Ca B.
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Vinh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa 10 chương 1
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho : K=39, O=16) :
A. 7,55% B. 64,29% C. 18,95% D. 21,43%
Câu 2: Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y B. Y & Z C. X,Y & Z D. X & Z
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số p bằng số e
B. Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân
C. Số khối bằng tổng số hạt p và n
D. Tổng số p và số e được gọi là số khối
Câu 4: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là :
A. 80,5 B. 79,92 C. 79,20 D. 78,90
Câu 5: Nguyên tử Na(Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s3
Câu 6: Cho cấu hình electron của Fe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 . Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố d C. Nguyên tố f D. Nguyên tố p
Câu 7: Có các nguyên tố hóa học: Cr(Z = 24), Fe(Z = 26), P(Z = 15), Al(Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. P B. Al C. Cr D. Fe
Câu 8: Số e tối đa trong phân lớp p là:
A. 6 B. 10 C. 2 D. 14
Câu 9: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là:
A. 4 & 7 B. 3 & 5 C. 3 & 7 D. 4 & 1
Câu 10: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A. B. C. D.
Câu 11: Cho cấu hình electron của Al(Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố f C. Nguyên tố p D. Nguyên tố d
Câu 12: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: K (x1 = 93,258%); K (x2 %); K (x3 %). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,012% và 6,73% B. 0,484% và 6,73% C. 0,484% và 6,258% D. 0,012% và 6,258%
Câu 13: Cho Mg có hai đồng vị . Cho Clo có hai đồng vị . Hỏi có tối đa bao nhiêu công thức dạng MgCl2
A. 12 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 14: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, nơtron, proton B. proton, nơtron
C. nơtron, electron D. electron, proton
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?
A. Ca B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Giáp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)