Kiểm tra chung
Chia sẻ bởi Trường THCS Nguyễn Văn Tiết |
Ngày 17/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chung thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS …………………
Tổ Ngữ văn
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN NGỮ VĂN LỚP 6-HKI (LẦN 2)
(Tiếng Việt)
Thời gian: 45 phút
YÊU CẦU, MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
Thu thập thông tin đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì I, môn Ngữ văn lớp 6 theo nội dung Tiếng Việt, với mục đích đánh giá năng lực đọc, hiểu và tạo lập văn bản của học sinh qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
II.MỤC TIÊU, NỘI DUNG KIẾN THỨC.
Kiến thức:
Ôn tập, củng cố kiến thức tiếng Việt làm kiểm tra
Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhận biết, tư duy, làm bài
3. Tư tưởng:
- Sự trung thực, ý thức học tập và yêu thích bộ môn.
**HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Hình thức: trắc nghiệm + tự luận
Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài thi trong 45 phút
III.THIẾT LẬP MA TRẬN:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2
MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 (PHẦN TIẾNG VIỆT)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Tên chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
TL
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
Tự luận
Cấp độ thấp
TL
Cấp độ cao
TL
Chủ đề:
Tiếng
Việt
- Đặc điểm
của danh từ
và đặt câu.
- Sơ đồ của
danh từ
-Từ láy, từ
Hán Việt
-
- - Danh từ
-
- Chữa lỗi sai
khi dùng từ.
hĩa - Nghĩa của từ
-- Phát triển
danh từ
thành cụm
danh từ
- Phân tích
cấu tạo
cụm DT
Viết đoạn
văn ngắn
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:3.0
Số câu:3
Số điểm:2.0
Số câu:2
Số điểm:1.5
Số câu:2
Số điểm:2.0
Số câu:1
Số điểm:1,5
Số câu:8
Số điểm:10
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm3.0
30%
Số câu:3
Số điểm:2.0
20%
Số câu: 2
Số điểm:1.5
15%
Số câu:3
Số điểm:3,5
35%
Số câu:8
Số điểm:10
100%
TRƯỜNG THCS ………………..ĐỀKIỂM TRA( ĐỊNH KỲ )LẦN 1
PHẦN TIẾNG VIỆT- LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh:………………………………………………….
Lớp:………………………………
Điểm
A.PHẦN I: Trắc nghiệm (3đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn đáp án.
Câu 1: Trong các từ sau từ nào là từ Hán Việt?
Lưỡi búaB.Mặt mũi C.Cỏ câyD. Gia tài
Câu 2: « Nhà em có một đàn gà. ».Từ đàn trong câu trên là :
A.Danh từ chỉ sự vật B.Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
C.Danh từ chỉ đơn vị chính xác D.Danh từ chỉ đơn vị ước chừng.
Câu 3: Hoàn thành sơ đồ sau ( 2.0 đ).
……………….....
…………………..
……………………
DANH TỪ
… …………………
…………………..……………………..
………………………
………………………
B.PHẦN II: Tự luận (7đ)
Câu4:
Nêu đặc điểm của danh từ (1.0 đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đặt một câu có danh từ làm chủ ngữ, một câu có danh từ làm vị ngữ? ( 1.0 đ)
+Câu có danh từ làm chủ ngữ:……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
+Câu có danh từ làm vị ngữ:……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
Câu 5:
a.Thêm từ ngữ để phát triển các danh từ sau thành cụm danh từ ( 0,5 đ)
Học sinh ……………………………………………………………………………...
b.Điền các cụm danh từ sau vào mô hình cấu tạo cụm danh từ ( 1.5 đ)
- Một năm sau
- Con lợn béo
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t2
t1
T1
T2
s1
s2
Câu 6: Chỉ ra lỗi dùng từ sai trong câu sau và chữa lại cho đúng(1đ)
“Tiếng
Tổ Ngữ văn
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN NGỮ VĂN LỚP 6-HKI (LẦN 2)
(Tiếng Việt)
Thời gian: 45 phút
YÊU CẦU, MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
Thu thập thông tin đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì I, môn Ngữ văn lớp 6 theo nội dung Tiếng Việt, với mục đích đánh giá năng lực đọc, hiểu và tạo lập văn bản của học sinh qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
II.MỤC TIÊU, NỘI DUNG KIẾN THỨC.
Kiến thức:
Ôn tập, củng cố kiến thức tiếng Việt làm kiểm tra
Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhận biết, tư duy, làm bài
3. Tư tưởng:
- Sự trung thực, ý thức học tập và yêu thích bộ môn.
**HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Hình thức: trắc nghiệm + tự luận
Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài thi trong 45 phút
III.THIẾT LẬP MA TRẬN:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2
MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 (PHẦN TIẾNG VIỆT)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Tên chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
TL
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
Tự luận
Cấp độ thấp
TL
Cấp độ cao
TL
Chủ đề:
Tiếng
Việt
- Đặc điểm
của danh từ
và đặt câu.
- Sơ đồ của
danh từ
-Từ láy, từ
Hán Việt
-
- - Danh từ
-
- Chữa lỗi sai
khi dùng từ.
hĩa - Nghĩa của từ
-- Phát triển
danh từ
thành cụm
danh từ
- Phân tích
cấu tạo
cụm DT
Viết đoạn
văn ngắn
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:3.0
Số câu:3
Số điểm:2.0
Số câu:2
Số điểm:1.5
Số câu:2
Số điểm:2.0
Số câu:1
Số điểm:1,5
Số câu:8
Số điểm:10
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm3.0
30%
Số câu:3
Số điểm:2.0
20%
Số câu: 2
Số điểm:1.5
15%
Số câu:3
Số điểm:3,5
35%
Số câu:8
Số điểm:10
100%
TRƯỜNG THCS ………………..ĐỀKIỂM TRA( ĐỊNH KỲ )LẦN 1
PHẦN TIẾNG VIỆT- LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh:………………………………………………….
Lớp:………………………………
Điểm
A.PHẦN I: Trắc nghiệm (3đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn đáp án.
Câu 1: Trong các từ sau từ nào là từ Hán Việt?
Lưỡi búaB.Mặt mũi C.Cỏ câyD. Gia tài
Câu 2: « Nhà em có một đàn gà. ».Từ đàn trong câu trên là :
A.Danh từ chỉ sự vật B.Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
C.Danh từ chỉ đơn vị chính xác D.Danh từ chỉ đơn vị ước chừng.
Câu 3: Hoàn thành sơ đồ sau ( 2.0 đ).
……………….....
…………………..
……………………
DANH TỪ
… …………………
…………………..……………………..
………………………
………………………
B.PHẦN II: Tự luận (7đ)
Câu4:
Nêu đặc điểm của danh từ (1.0 đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đặt một câu có danh từ làm chủ ngữ, một câu có danh từ làm vị ngữ? ( 1.0 đ)
+Câu có danh từ làm chủ ngữ:……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
+Câu có danh từ làm vị ngữ:……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
Câu 5:
a.Thêm từ ngữ để phát triển các danh từ sau thành cụm danh từ ( 0,5 đ)
Học sinh ……………………………………………………………………………...
b.Điền các cụm danh từ sau vào mô hình cấu tạo cụm danh từ ( 1.5 đ)
- Một năm sau
- Con lợn béo
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t2
t1
T1
T2
s1
s2
Câu 6: Chỉ ra lỗi dùng từ sai trong câu sau và chữa lại cho đúng(1đ)
“Tiếng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường THCS Nguyễn Văn Tiết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)