Kiểm tra chất lượng hs lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phúc |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra chất lượng hs lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HSKKVH Năm học: 2012-2013
Môn : TIẾNG VIỆT 1 (Phần viết)
Ngày kiểm tra: 30/11/2012
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian hướng dẫn)
NỘI DUNG KIỂM TRA
Giáo viên đọc chậm (khoảng 30 phút) cho học sinh viết trên giấy kiểm tra đã chuẩn bị sẵn.
a. Âm vần: eo, iêu, an, au, un.
b. Từ ngữ: thôn bản, cuộn dây, cá biển, vun xới.
c. Câu: + Mẹ đi vắng.
+ Bé cùng bạn chơi nhảy dây.
+ Đàn yến bay lượn.
+ Nhà bà có vườn táo.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM
a. Vần : 2.0 điểm
- Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4điểm/ âm vần
- Viết sai hoặc không viết được : không ghi điểm.
b. Từ ngữ: 4,0 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1,0 điểm/ từ ngữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ từ ngữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm
c. Câu: 4,0 điểm
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1,0 điểm/câu.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu.
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm .
ĐỀ KIỂM TRA HSKKVH Năm học: 2012-2013
Môn : TIẾNG VIỆT 1 (Phần đọc)
Ngày kiểm tra: 30/11/2012
NỘI DUNG KIỂM TRA
a. Đọc thành tiếng các vần sau: on, ăn, ơn, en, uôn.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: trái lựu, con chồn, cái cân, lá sen, cuộn dây.
c. Đọc thành tiếng các câu: + Cây bưởi nhà bà đều sai trĩu quả.
+ Nhà sáo sậu ở sau dãy núi.
+ Bé chơi thân với bạn Lê.
+ Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.
d. Nối ô chữ cho phù hợp:
đ.Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống:
ng hay ngh: củ ….ệ nhà ….ói
tr hay ch: ….ó xù cá .…ê
ĐỀ KIỂM TRA HSKKVH Năm học: 2012-2013
Môn : TIẾNG VIỆT 1 (Phần đọc)
Ngày kiểm tra: 30/11/2012
NỘI DUNG KIỂM TRA
a. Đọc thành tiếng các vần sau: on, ăn, ơn, en, uôn.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: trái lựu, con chồn, cái cân, lá sen, cuộn dây.
c. Đọc thành tiếng các câu: + Cây bưởi nhà bà đều sai trĩu quả.
+ Nhà sáo sậu ở sau dãy núi.
+ Bé chơi thân với bạn Lê.
+ Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.
d. Nối ô chữ cho phù hợp:
đ.Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống:
ng hay ngh: củ ….ệ nhà ….ói
tr hay ch: ….ó xù cá .…ê
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM
a. Đọc thành tiếng các vần: 2,0 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ vần.
- Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/ vần): không ghi điểm.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 2,0 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không ghi điểm.
c. Đọc thành tiếng các câu: 2,0 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,5 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không ghi điểm.
d. Nối ô từ ngữ: 2,0 điểm
- Đọc hiểu và nối đúng: 1,0 điểm/cặp từ ngữ.
đ.Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống: 2,0 điểm
- Điền đúng âm: 0,5điểm/âm
- Điền sai hoặc không điền được:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phúc
Dung lượng: 176,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)