Kiểm tra C1 Hình9 năm 2012
Chia sẻ bởi Mac Tuan Tu |
Ngày 18/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra C1 Hình9 năm 2012 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 16/10/2011
Tiết 16 Kiểm TRA CHƯƠNG 1
..................Hình 9.....................
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức trong chương 1 của học sinh.
2. Kỹ năng: Học sinh biết suy luận, tư duy và trình bày bài làm
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc
II. Hình thức kiểm tra. Tự luận hoàn toàn
III. Ma trận kiểm tra.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Một số hệ thức trong tam giác vuông(3tiết)
Hiểu được cách chứng minh các hệ thức
Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5 5%
1
1 10%
1
1,5 15%
3
3 30%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn(3tiết)
Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Biết dùng MTBT để tính các tỉ số lượng giác của một góc cho trước hoặc tính số đo góc khi biết tslg của nó
Hiểu được các định nghĩa: sin, cos, tan, cot
Ứng dụng được các tỉ số trên vào bài tập
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2 20%
1
1 10%
3
3 30%
Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. Ứng dụng thực tế
(6tiết)
Hiểu cách cm các hệ thức giữa các cạnh và góc của tam giác vuông
Vận dụng thức trên bài tập và
một số
thực tế
được các hệ
vào giải các
giải quyết
bài toán
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2 20%
2
1
10%
3
4 40%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
2,5 25%
4
40 35%
2
3,5 35%
9
10 100%
IV. ĐỀ RA
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 30 cm, BC = 50 cm. Kẻ đường cao AH. Gọi P và Q lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
a, Tính độ dài BH, CH;
b, Tính độ dài AH.
c, Tính số đo góc B và góc C
d, Tính độ dài PQ.
e, Gọi D; E lần lượt là trung điểm của BH và HC. Chứng minh PQ QE đó tính diện tích tứ giác DPQE.
V. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Vẽ hình đúng
0,5
a,
Có AB2 = BH.BC
0,5
=> BH = 900 : 50 = 18 cm => HC = 32 cm
1
b,
Có HC = BC – BH = 32 cm
0,5
AH2 = BH.HC = 576 => AH = 24 cm
0,5
c,
Có CosB = AB/BC = 0,6
0,5
=>
0,5
0,5
0,5
d,
Xét tứ giác APHQ có (gt) APHQ là hình chử nhật
0,5
=> PQ = AH = cm
0,5
e,
Ta có tam giác HQC vuông tại Q mà E là trung điểm của HC nên
0,5
EH = EH = EC => (1)
0,5
lại có APHQ là hcn => (2) và (3)
0,5
Từ (1), (2) và (3) => hay PQ QE
0,5
Chứng minh tương tự ta có DP PQ => DP // QE
0,5
hay DPQE hình thang vuông
0,5
=> với PD = BH/2 = 9cm, QE = HC/2 =16 cm
0,5
0,5
Tiết 16 Kiểm TRA CHƯƠNG 1
..................Hình 9.....................
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức trong chương 1 của học sinh.
2. Kỹ năng: Học sinh biết suy luận, tư duy và trình bày bài làm
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc
II. Hình thức kiểm tra. Tự luận hoàn toàn
III. Ma trận kiểm tra.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Một số hệ thức trong tam giác vuông(3tiết)
Hiểu được cách chứng minh các hệ thức
Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5 5%
1
1 10%
1
1,5 15%
3
3 30%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn(3tiết)
Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Biết dùng MTBT để tính các tỉ số lượng giác của một góc cho trước hoặc tính số đo góc khi biết tslg của nó
Hiểu được các định nghĩa: sin, cos, tan, cot
Ứng dụng được các tỉ số trên vào bài tập
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2 20%
1
1 10%
3
3 30%
Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. Ứng dụng thực tế
(6tiết)
Hiểu cách cm các hệ thức giữa các cạnh và góc của tam giác vuông
Vận dụng thức trên bài tập và
một số
thực tế
được các hệ
vào giải các
giải quyết
bài toán
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2 20%
2
1
10%
3
4 40%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
2,5 25%
4
40 35%
2
3,5 35%
9
10 100%
IV. ĐỀ RA
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 30 cm, BC = 50 cm. Kẻ đường cao AH. Gọi P và Q lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
a, Tính độ dài BH, CH;
b, Tính độ dài AH.
c, Tính số đo góc B và góc C
d, Tính độ dài PQ.
e, Gọi D; E lần lượt là trung điểm của BH và HC. Chứng minh PQ QE đó tính diện tích tứ giác DPQE.
V. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Vẽ hình đúng
0,5
a,
Có AB2 = BH.BC
0,5
=> BH = 900 : 50 = 18 cm => HC = 32 cm
1
b,
Có HC = BC – BH = 32 cm
0,5
AH2 = BH.HC = 576 => AH = 24 cm
0,5
c,
Có CosB = AB/BC = 0,6
0,5
=>
0,5
0,5
0,5
d,
Xét tứ giác APHQ có (gt) APHQ là hình chử nhật
0,5
=> PQ = AH = cm
0,5
e,
Ta có tam giác HQC vuông tại Q mà E là trung điểm của HC nên
0,5
EH = EH = EC => (1)
0,5
lại có APHQ là hcn => (2) và (3)
0,5
Từ (1), (2) và (3) => hay PQ QE
0,5
Chứng minh tương tự ta có DP PQ => DP // QE
0,5
hay DPQE hình thang vuông
0,5
=> với PD = BH/2 = 9cm, QE = HC/2 =16 cm
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mac Tuan Tu
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)