Kiem tra
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hòng Phi |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: kiem tra thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra tiếng Việt lớp 6 tiết 45
Trắc nghiệm(2đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng?
Câu1(0,25đ).. Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì?
A. Tiếng B. Từ. C. Ngữ; D. Câu.
Câu 2(0,25đ).. Nguồn vay mượn quan trọng nhất của tiếng Việt là gì?
A. Tiếng Pháp B. Tiếng Anh C. Tiếng Hán D. Tiếng Nga.
Câu 3(0,25đ).. Sách ngữ văn 6 giải thích : “Sơn Tinh: thần núi ; Thủy Tinh: thần nước”. Đó là giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích.
B. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D. Không theo ba cách trên.
Câu 4. Trong các câu sau, từ “ ăn” ở câu nào dùng với nghĩa gốc?
A. Mặt hàng đang ăn khách. B. Chiếc tàu đang ăn than
C. Cả nhà đang ăn cơm D. Chị ấy rất ăn ảnh.
Câu 5(0,25đ).. Trong các từ sau, từ nào là danh từ?
A. Chạy B. Vui vẻ, C. Xinh đẹp D. Học sinh.
Câu 6(0,25đ).. Trong cụm danh từ sau, cụm nào có đầy đủ cả 3 phần?
A. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú. B. Túp lều
C. Những em học sinh. D. Tất cả học sinh
Câu 7(0.5đ). Chọn các từ: chàng trai, người đàn ông trẻ, cậu bé, thằng bé để hoàn thiện câu văn sau?
A. Sáng sớm hôm sau có hai ....................... khôi ngô, tuấn tú đến cầu hôn.
B. Bà sinh ra một ......................... rất khỏe mạnh.
B. Tự luận(8đ)
Câu 1(2đ): Đặt câu với các từ sau: tình bạn, tình thương
Câu 2( 2đ): Tìm từ nhiều nghĩa trong nhóm từ sau: Máy bay, ăn, hoa hồng, chân, tôán học, già, đầu.
Câu 3 ( 4đ)
Viết đoạn văn viết về trường lớp trong đó có sử dụng một cụm danh từ và phân tích cụm danh từ đó theo mô hình.
Đề 2
I. Trắc nghiệm: (2 đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng?
Câu1(0,25đ). Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu gọi là gì?
A. Tiếng B. Từ C. Ngữ D. Cụm từ.
Câu 2(0,25đ).. Bộ phận từ mượn nào sau đây tiếng Việt ít vay mượn nhất?
A. Tiếng Hán B. Tiếng Anh C. Tiếng Nhật D. Tiếng Pháp
Câu 3(0,25đ).. Sách ngữ văn 6 giải thích
- Sính lễ : Lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin hỏi làm vợ ;
- Tập quán: thói quen của một cộng đồng được hình thành từ lâu trong đời sống được mọi
người làm theo. Đó là đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích. B. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị D. Không theo ba cách trên.
Câu 4(0,25đ).. Từ “
Trắc nghiệm(2đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng?
Câu1(0,25đ).. Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì?
A. Tiếng B. Từ. C. Ngữ; D. Câu.
Câu 2(0,25đ).. Nguồn vay mượn quan trọng nhất của tiếng Việt là gì?
A. Tiếng Pháp B. Tiếng Anh C. Tiếng Hán D. Tiếng Nga.
Câu 3(0,25đ).. Sách ngữ văn 6 giải thích : “Sơn Tinh: thần núi ; Thủy Tinh: thần nước”. Đó là giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích.
B. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D. Không theo ba cách trên.
Câu 4. Trong các câu sau, từ “ ăn” ở câu nào dùng với nghĩa gốc?
A. Mặt hàng đang ăn khách. B. Chiếc tàu đang ăn than
C. Cả nhà đang ăn cơm D. Chị ấy rất ăn ảnh.
Câu 5(0,25đ).. Trong các từ sau, từ nào là danh từ?
A. Chạy B. Vui vẻ, C. Xinh đẹp D. Học sinh.
Câu 6(0,25đ).. Trong cụm danh từ sau, cụm nào có đầy đủ cả 3 phần?
A. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú. B. Túp lều
C. Những em học sinh. D. Tất cả học sinh
Câu 7(0.5đ). Chọn các từ: chàng trai, người đàn ông trẻ, cậu bé, thằng bé để hoàn thiện câu văn sau?
A. Sáng sớm hôm sau có hai ....................... khôi ngô, tuấn tú đến cầu hôn.
B. Bà sinh ra một ......................... rất khỏe mạnh.
B. Tự luận(8đ)
Câu 1(2đ): Đặt câu với các từ sau: tình bạn, tình thương
Câu 2( 2đ): Tìm từ nhiều nghĩa trong nhóm từ sau: Máy bay, ăn, hoa hồng, chân, tôán học, già, đầu.
Câu 3 ( 4đ)
Viết đoạn văn viết về trường lớp trong đó có sử dụng một cụm danh từ và phân tích cụm danh từ đó theo mô hình.
Đề 2
I. Trắc nghiệm: (2 đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng?
Câu1(0,25đ). Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu gọi là gì?
A. Tiếng B. Từ C. Ngữ D. Cụm từ.
Câu 2(0,25đ).. Bộ phận từ mượn nào sau đây tiếng Việt ít vay mượn nhất?
A. Tiếng Hán B. Tiếng Anh C. Tiếng Nhật D. Tiếng Pháp
Câu 3(0,25đ).. Sách ngữ văn 6 giải thích
- Sính lễ : Lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin hỏi làm vợ ;
- Tập quán: thói quen của một cộng đồng được hình thành từ lâu trong đời sống được mọi
người làm theo. Đó là đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
A. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích. B. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị D. Không theo ba cách trên.
Câu 4(0,25đ).. Từ “
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hòng Phi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)