Kiem tra
Chia sẻ bởi Mai Van Hoai |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: kiem tra thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………
Lớp:…………………….
Họ tên giáo viên dạy:
Ngô Thị Hạnh
Đề khảo sát (kiểm định) chất lượng
Môn: Địa lý Lớp: 7
Mã số:………………..
Thời gian làm bài: 45 phút
Thời điểm kiểm tra:
Người coi
(Ký, ghi rõ họ tên)
Điểm
Người chấm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề bài:
Phần I: trắc nghiệm
Câu 1 .(0,5 điểm)
Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng.
a.Đáy tháp rộng hơn thân tháp .
b.Thân tháp và đáy tháp đều rộng
cThân tháp rộng hơn đáy tháp .
dThân tháp và đáy tháp đều hẹp
Câu 2 .(0,5 điểm)
Khu vực có mật độ dân số cao nhất hiện nay là
a.Khu vực có khí hậu ôn hoà.
bTrên các đồng bằng phù sa.
c.Các vùng ven biển.
d.Các đô thị có công nghiệp và thương mại phát triển.
Câu 3 .(0,5 điểm)
Đô thị hoá được hiểu là.
a.Việc xây dựng các nhà cao tầng ở các khu phố cổ.
b.Việc mở rộng đô thị ra các vùng ở ngoại ô.
cViệc xây dựng các khu dân cư mới ở các khu nhà ổ chuột.
d.Quá trình biến đổi nông thôn thành đô thị
Câu 4.(0,5 điểm)
Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới.
a.Càng xa xích đạo lượng mưa càng tăng.
b.Càng xa xích đạo thực vật càng thưa.
c.Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt dao động càng lớn.
d.Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc mặt trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 5.(0,5 điểm)
Thâm canh là phương thức canh tác nhằm .
a.Tăng sản lượng bằng cách mở rộng diện tích.
b.Tăng năng suất bằng cách tận dụng nguồn lao động.
c.Tăng diện tích bằng cách khai hoang .
d. Tăng năng suất bằng cách đầu tư các tiến bộ kĩ thuật nông nghiệp .
Câu 6.(0,5 điểm)
Nghị định thư KiÔTô đã thống nhất yêu cầu các nước trên thế giới chú ý.
a.Bảo vệ quyền lợi bà mẹ và trẻ em.
b.Cắt giảm lượng khí thải hàng năm.
c.Hạn chế sử dụng vũ khí nguyên tử.
d.Ngăn ngừa nạn lây nhiễm HIV/AIDS.
Câu 7 .(0,5 điểm)
Nét khác biệt tiêu biểu nhất giữa hai kiểu khí hậu hoang mạc đới nóng và đới lạnh ở.
a.Lượng mưa.
b.Nhiệt độ thấp nhất vào mùa đông.
c.Số lượng cây cỏ.
d.Độ chênh lệch nhiệt độ ngày đêm.
Câu 8.(0,5 điểm)
Việc phát triển kinh tế miền núi gần đây khiến cho.
a.Thu nhập nhân dân miền núi cao.
b.Môi trường thiên nhiên bị suy thoái nhanh.
c.Bản sắc văn hoá đang có nguy cơ mai một.
d.Tất cả các đáp án trên.
Phần II.Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm )
Điền các cụm từ sau đây để hoàn thiện sơ đồ về tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên môi trường.
Dân số tăng nhanh,tài nguyên bị khai thác kiệt quệ,môi trường bị huỷ hoại nghiêm trọng.
Phân tích sơ đồ để thấy được tác động của dân sổ với tài nguyên môi trường.
Câu 2 (3 điểm)
Những nguyên nhân xã hội nào kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội của châu Phi.
Đáp án đề số 1:
I, Phần trắc nghiệm
1./Bài 1:(0,5 điểm): a
2./Bài 2:(0,5 điểm): d
3./ Bài 3:(0,5 điểm): d
4./ Bài 4:(0,5 điểm): d
5./ Bài 5:(0,5 điểm): d
6./Bài 6:(0,5 điểm): b
7./Bài 7:(0,5 điểm): b
8./ Bài 8:(0,5 điểm): d
II./ Phần tự luận
9./ Bài 9:(3 điểm)
* Sơ đồ: (01 điểm)
* Phân tích:+ 50% dân số sống ở đới nóng
Gia tăng tự nhiên nhanh, tác động xấu
Tới taì nguyên môi trường (01 điểm)
+Dân số tăng nhanh gây sức ép tới
tài nguyên thiên nhiên và môi
trường. làm cho tài
nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt,suy
giảm, môi trường bỉ huỷ
hoại, chất lượng cuộc sống
của người dân thấp
(01 điểm)
10./ Bài 10:(3 điểm)
Sự bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch HIVS và sự can thiệp của nước ngoài là nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội của Châu Phi (01 điểm)
- Bùng nổ dân số: Châu phi có 818 triệu dân bằng 13,4% dân số thế giới. Tỷ lệ tăng tự nhiên lớn 2,4%, cao nhất thế giới (0,5 điểm)
- Xung đột tộc người diễn ra trong nội bộ quốc gia, xung đột đa quốc gia làm cạn kiệt nguồn nhân lục của Châu Phi (0,5 điểm)
- Đại dịch HIV tàn phá dữ dội. Châu Phi chiếm 3/4 số người nhiễm HIV trên thế giới (0,5 điểm)
- Thực dân Châu Âu can thiệp sâu vào kinh tế và chính trị của Châu Phi
Người ra đề và đáp án
Ngô Thị Hạnh
Ký duyệt của Hiệu trưởng nhà trường
Phó hiệu trưởng
Nguyễn Văn Giang
Họ và tên:…………………
Lớp:…………………….
Họ tên giáo viên dạy:
Ngô Thị Hạnh
Đề khảo sát (kiểm định) chất lượng
Môn: Địa lý Lớp: 7
Mã số:………………..
Thời gian làm bài: 45 phút
Thời điểm kiểm tra:
Người coi
(Ký, ghi rõ họ tên)
Điểm
Người chấm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề bài:
Phần I: trắc nghiệm
Câu 1 .(0,5 điểm)
Để giải quyết tình trạng bùng nổ dân số, các nước kém phát triển đã áp dụng biệm pháp.
a.Nỗ lực kiểm soát sinh đẻ.
b.Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp công nghiệp hoá.
c.Tăng cường giáo dục ý thức về kế hoạch hoá gia đình.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 2.(0,5 điểm)
Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên trung bình của châu á năn 2001 là bao nhiêu khi tỉ lệ sinh là 20,9% và tỉ lệ tử là 7,6%
a.20,9%
b13,3%
c1,33%
d28,5%
Câu 3.(0,5 điểm)
Một địa phương hay một nước được coi là có mật độ dân số cao khi.
a.Có nhiều người sống thọ trên 70 tuổi.
b.Có dân cư đông đúc .
c.Có nhiều người sinh sống trên một đơn vị diện tích nhỏ hẹp.
d.Đất đai trở nên chật hẹp so với số người sinh sống.
Câu 4.(0,5 điểm)
Thảm thực vật nhiệt đới thay đổi theo chiều từ chí tuyến về gần xích đạo lần lượt là.
a.Rừng rậm ,rừng thưa ,đồng cỏ xa van.
b.Nửa hoang mạc,đồng cỏ xa van ,rừng thưa.
c.Rừng thưa ,đồng cỏ xa van,nửa hoang mạc.
d.Đồng cỏ xa van,rừng thưa ,rừng rậm .
Câu 5.(0,5 điểm)
Những thành tựu gần đây trong sản xuất nông nghiệp ở một số nước của châu A là nhờ .
a.Nguồn lao động ngày càng đông.
b.Diện tích canh tác ngày càng mở rộng
c.Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
d.Tiến hành cuộc cách mạng công nghiệp xanh và có chính sách nông nghiệp đúng đắn.
Câu 6.(0,5 điểm)
Yêu tố nào thúc đẩy nhanh sự phát triển các siêu đô thị và các chùm đô thị hiện nay ở đới ôn hoà.
a.Sự gia tăng dân số đô thị .
b.Sự mở rộng mạng lưới giao thông hiện đại.
cSự phát triển mạnh công nghiệp và dịch vụ.
d.Tất cả các ý trên .
Câu 7.(0,5 điểm)
Cuộc sống của đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì.
a.Ba tháng mùa xuân.
bSáu tháng mùa mưa.
c.Ba tháng mùa hè.
d.Sáu tháng có mặt trời.
Câu 8.(0,5 điểm)
Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do ảnh hưởng của sự thay đổi.
a.Nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao.
b.lượng mưa theo độ cao.
c.Nhiệt độ theo độ cao.
d.Đất đai theo độ cao.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
Vấn đề đáng quan tâm hàng đầu trong môi trường đói ôn hoà hiện nay là.
a.Ô nhiễm nước và không khí.
b.Nạn thoái hoá và bạc màu đất đai.
c.Sự suy giảm diện tích rừng.
d.Câu b ,c là đúng.
Phân tích nguyên nhân tác hại của vấn đề ấy.
Câu 2(3 điểm)
Giải thích tại sao châu Phi là châu lục nóng.
Phân tích đặc điểm khí hâụu châu Phi.
Đáp án đề số 2:
I, Phần trắc nghiệm
1./Bài 1:(0,5 điểm): D
2./Bài 2:(0,5 điểm): B
3./ Bài 3:(0,5 điểm): C
4./ Bài 4:(0,5 điểm): B
5./ Bài 5:(0,5 điểm): D
6./Bài 6:(0,5 điểm): D
7./Bài 7:(0,5 điểm): C
8./ Bài 8:(0,5 điểm):A
II./ Phần tự luận
9./ Bài 9:(3 điểm)
* ý a: Đúng (1điểm)
Phân tích:
1./ Ô nhiễm không khí: Nguyên nhân do sự phát triển của công nghiệp, động cơ giao thông, hoạt động sinh của con người thải khói bụi vào không khí.
Tác hại: Gây mưa AXít, tăng hiệu ứng nhà kính, làm khí hậu toàn cầu biến đổi gây nguy hiểm cho sức khoẻ của con người, ảnh hưởng xấu đến sản xuất nông nghiệp và môi trường (1 điểm)
2./ Ô nhiễm nước: Nguyên nhân do nước thải nhà máy, chất thải sinh hoạt, chất thải trong sán xuất dẫn tới ô nhiễm nước sông
Các đô thị lớn tập trung ở ven biển, váng dầu do chuyên trở dầu, dò dỉ ở giàn khoan trên biển, chất thải phóng xạ, chất thải từ sông ngòi làm ô nhiễm nước biển
Tác hại: ảnh hưởng xấu tới ngành nuôi trồng Hải sản. Gây hiện tượng thuỷ triều đen, thuỷ triều đỏ. Gây tác hại mọi mặt ven bờ các đại dương
10./ Bài 10:(3 điểm)
* ý 1: Phần lớn lãmh thổ Châu Phi nằm giữa hai chí tuyến nên Châu phi là Châu lục nóng (1 điểm)
* ý 2: Phân tích Đặc điểm khí hậu châu phi: Khô, hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới ( 1 điểm)
* Lượng mưa ở Châu phi phân bố không đều ( 1 điểm)
Người ra đề và đáp án
Ngô Thị Hạnh
Ký duyệt của Hiệu trưởng nhà trường
Phó hiệu trưởng
Nguyễn Văn Giang
Họ và tên:…………………
Lớp:…………………….
Họ tên giáo viên dạy:
Ngô Thị Hạnh
Đề khảo sát (kiểm định) chất lượng
Môn: Địa lý Lớp: 7
Mã số:………………..
Thời gian làm bài: 45 phút
Thời điểm kiểm tra:
Người coi
(Ký, ghi rõ họ tên)
Điểm
Người chấm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề bài:
Phần I: trắc nghiệm
1./Bài 1: Khoanh tròn vào các đáp án đúng ở mỗi đầu câu:
Dân số Việt Nam vào ngày 01/04/1999 đạt: 76.327.900 người là số dân:
A. Bao gồm Nam, nữ từ trẻ đến già.
B. Vào thời điểm O giờ ngày 01/04/1999 trên cả nước
C. Nam, nữ trong độ tuổi từ 16 -> 60
D. Câu A, B là đúng
2./Bài 2: Khoanh tròn vào các đáp án đúng ở mỗi đầ
Lớp:…………………….
Họ tên giáo viên dạy:
Ngô Thị Hạnh
Đề khảo sát (kiểm định) chất lượng
Môn: Địa lý Lớp: 7
Mã số:………………..
Thời gian làm bài: 45 phút
Thời điểm kiểm tra:
Người coi
(Ký, ghi rõ họ tên)
Điểm
Người chấm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề bài:
Phần I: trắc nghiệm
Câu 1 .(0,5 điểm)
Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng.
a.Đáy tháp rộng hơn thân tháp .
b.Thân tháp và đáy tháp đều rộng
cThân tháp rộng hơn đáy tháp .
dThân tháp và đáy tháp đều hẹp
Câu 2 .(0,5 điểm)
Khu vực có mật độ dân số cao nhất hiện nay là
a.Khu vực có khí hậu ôn hoà.
bTrên các đồng bằng phù sa.
c.Các vùng ven biển.
d.Các đô thị có công nghiệp và thương mại phát triển.
Câu 3 .(0,5 điểm)
Đô thị hoá được hiểu là.
a.Việc xây dựng các nhà cao tầng ở các khu phố cổ.
b.Việc mở rộng đô thị ra các vùng ở ngoại ô.
cViệc xây dựng các khu dân cư mới ở các khu nhà ổ chuột.
d.Quá trình biến đổi nông thôn thành đô thị
Câu 4.(0,5 điểm)
Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới.
a.Càng xa xích đạo lượng mưa càng tăng.
b.Càng xa xích đạo thực vật càng thưa.
c.Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt dao động càng lớn.
d.Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc mặt trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 5.(0,5 điểm)
Thâm canh là phương thức canh tác nhằm .
a.Tăng sản lượng bằng cách mở rộng diện tích.
b.Tăng năng suất bằng cách tận dụng nguồn lao động.
c.Tăng diện tích bằng cách khai hoang .
d. Tăng năng suất bằng cách đầu tư các tiến bộ kĩ thuật nông nghiệp .
Câu 6.(0,5 điểm)
Nghị định thư KiÔTô đã thống nhất yêu cầu các nước trên thế giới chú ý.
a.Bảo vệ quyền lợi bà mẹ và trẻ em.
b.Cắt giảm lượng khí thải hàng năm.
c.Hạn chế sử dụng vũ khí nguyên tử.
d.Ngăn ngừa nạn lây nhiễm HIV/AIDS.
Câu 7 .(0,5 điểm)
Nét khác biệt tiêu biểu nhất giữa hai kiểu khí hậu hoang mạc đới nóng và đới lạnh ở.
a.Lượng mưa.
b.Nhiệt độ thấp nhất vào mùa đông.
c.Số lượng cây cỏ.
d.Độ chênh lệch nhiệt độ ngày đêm.
Câu 8.(0,5 điểm)
Việc phát triển kinh tế miền núi gần đây khiến cho.
a.Thu nhập nhân dân miền núi cao.
b.Môi trường thiên nhiên bị suy thoái nhanh.
c.Bản sắc văn hoá đang có nguy cơ mai một.
d.Tất cả các đáp án trên.
Phần II.Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm )
Điền các cụm từ sau đây để hoàn thiện sơ đồ về tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên môi trường.
Dân số tăng nhanh,tài nguyên bị khai thác kiệt quệ,môi trường bị huỷ hoại nghiêm trọng.
Phân tích sơ đồ để thấy được tác động của dân sổ với tài nguyên môi trường.
Câu 2 (3 điểm)
Những nguyên nhân xã hội nào kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội của châu Phi.
Đáp án đề số 1:
I, Phần trắc nghiệm
1./Bài 1:(0,5 điểm): a
2./Bài 2:(0,5 điểm): d
3./ Bài 3:(0,5 điểm): d
4./ Bài 4:(0,5 điểm): d
5./ Bài 5:(0,5 điểm): d
6./Bài 6:(0,5 điểm): b
7./Bài 7:(0,5 điểm): b
8./ Bài 8:(0,5 điểm): d
II./ Phần tự luận
9./ Bài 9:(3 điểm)
* Sơ đồ: (01 điểm)
* Phân tích:+ 50% dân số sống ở đới nóng
Gia tăng tự nhiên nhanh, tác động xấu
Tới taì nguyên môi trường (01 điểm)
+Dân số tăng nhanh gây sức ép tới
tài nguyên thiên nhiên và môi
trường. làm cho tài
nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt,suy
giảm, môi trường bỉ huỷ
hoại, chất lượng cuộc sống
của người dân thấp
(01 điểm)
10./ Bài 10:(3 điểm)
Sự bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch HIVS và sự can thiệp của nước ngoài là nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội của Châu Phi (01 điểm)
- Bùng nổ dân số: Châu phi có 818 triệu dân bằng 13,4% dân số thế giới. Tỷ lệ tăng tự nhiên lớn 2,4%, cao nhất thế giới (0,5 điểm)
- Xung đột tộc người diễn ra trong nội bộ quốc gia, xung đột đa quốc gia làm cạn kiệt nguồn nhân lục của Châu Phi (0,5 điểm)
- Đại dịch HIV tàn phá dữ dội. Châu Phi chiếm 3/4 số người nhiễm HIV trên thế giới (0,5 điểm)
- Thực dân Châu Âu can thiệp sâu vào kinh tế và chính trị của Châu Phi
Người ra đề và đáp án
Ngô Thị Hạnh
Ký duyệt của Hiệu trưởng nhà trường
Phó hiệu trưởng
Nguyễn Văn Giang
Họ và tên:…………………
Lớp:…………………….
Họ tên giáo viên dạy:
Ngô Thị Hạnh
Đề khảo sát (kiểm định) chất lượng
Môn: Địa lý Lớp: 7
Mã số:………………..
Thời gian làm bài: 45 phút
Thời điểm kiểm tra:
Người coi
(Ký, ghi rõ họ tên)
Điểm
Người chấm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề bài:
Phần I: trắc nghiệm
Câu 1 .(0,5 điểm)
Để giải quyết tình trạng bùng nổ dân số, các nước kém phát triển đã áp dụng biệm pháp.
a.Nỗ lực kiểm soát sinh đẻ.
b.Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp công nghiệp hoá.
c.Tăng cường giáo dục ý thức về kế hoạch hoá gia đình.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 2.(0,5 điểm)
Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên trung bình của châu á năn 2001 là bao nhiêu khi tỉ lệ sinh là 20,9% và tỉ lệ tử là 7,6%
a.20,9%
b13,3%
c1,33%
d28,5%
Câu 3.(0,5 điểm)
Một địa phương hay một nước được coi là có mật độ dân số cao khi.
a.Có nhiều người sống thọ trên 70 tuổi.
b.Có dân cư đông đúc .
c.Có nhiều người sinh sống trên một đơn vị diện tích nhỏ hẹp.
d.Đất đai trở nên chật hẹp so với số người sinh sống.
Câu 4.(0,5 điểm)
Thảm thực vật nhiệt đới thay đổi theo chiều từ chí tuyến về gần xích đạo lần lượt là.
a.Rừng rậm ,rừng thưa ,đồng cỏ xa van.
b.Nửa hoang mạc,đồng cỏ xa van ,rừng thưa.
c.Rừng thưa ,đồng cỏ xa van,nửa hoang mạc.
d.Đồng cỏ xa van,rừng thưa ,rừng rậm .
Câu 5.(0,5 điểm)
Những thành tựu gần đây trong sản xuất nông nghiệp ở một số nước của châu A là nhờ .
a.Nguồn lao động ngày càng đông.
b.Diện tích canh tác ngày càng mở rộng
c.Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
d.Tiến hành cuộc cách mạng công nghiệp xanh và có chính sách nông nghiệp đúng đắn.
Câu 6.(0,5 điểm)
Yêu tố nào thúc đẩy nhanh sự phát triển các siêu đô thị và các chùm đô thị hiện nay ở đới ôn hoà.
a.Sự gia tăng dân số đô thị .
b.Sự mở rộng mạng lưới giao thông hiện đại.
cSự phát triển mạnh công nghiệp và dịch vụ.
d.Tất cả các ý trên .
Câu 7.(0,5 điểm)
Cuộc sống của đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì.
a.Ba tháng mùa xuân.
bSáu tháng mùa mưa.
c.Ba tháng mùa hè.
d.Sáu tháng có mặt trời.
Câu 8.(0,5 điểm)
Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do ảnh hưởng của sự thay đổi.
a.Nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao.
b.lượng mưa theo độ cao.
c.Nhiệt độ theo độ cao.
d.Đất đai theo độ cao.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
Vấn đề đáng quan tâm hàng đầu trong môi trường đói ôn hoà hiện nay là.
a.Ô nhiễm nước và không khí.
b.Nạn thoái hoá và bạc màu đất đai.
c.Sự suy giảm diện tích rừng.
d.Câu b ,c là đúng.
Phân tích nguyên nhân tác hại của vấn đề ấy.
Câu 2(3 điểm)
Giải thích tại sao châu Phi là châu lục nóng.
Phân tích đặc điểm khí hâụu châu Phi.
Đáp án đề số 2:
I, Phần trắc nghiệm
1./Bài 1:(0,5 điểm): D
2./Bài 2:(0,5 điểm): B
3./ Bài 3:(0,5 điểm): C
4./ Bài 4:(0,5 điểm): B
5./ Bài 5:(0,5 điểm): D
6./Bài 6:(0,5 điểm): D
7./Bài 7:(0,5 điểm): C
8./ Bài 8:(0,5 điểm):A
II./ Phần tự luận
9./ Bài 9:(3 điểm)
* ý a: Đúng (1điểm)
Phân tích:
1./ Ô nhiễm không khí: Nguyên nhân do sự phát triển của công nghiệp, động cơ giao thông, hoạt động sinh của con người thải khói bụi vào không khí.
Tác hại: Gây mưa AXít, tăng hiệu ứng nhà kính, làm khí hậu toàn cầu biến đổi gây nguy hiểm cho sức khoẻ của con người, ảnh hưởng xấu đến sản xuất nông nghiệp và môi trường (1 điểm)
2./ Ô nhiễm nước: Nguyên nhân do nước thải nhà máy, chất thải sinh hoạt, chất thải trong sán xuất dẫn tới ô nhiễm nước sông
Các đô thị lớn tập trung ở ven biển, váng dầu do chuyên trở dầu, dò dỉ ở giàn khoan trên biển, chất thải phóng xạ, chất thải từ sông ngòi làm ô nhiễm nước biển
Tác hại: ảnh hưởng xấu tới ngành nuôi trồng Hải sản. Gây hiện tượng thuỷ triều đen, thuỷ triều đỏ. Gây tác hại mọi mặt ven bờ các đại dương
10./ Bài 10:(3 điểm)
* ý 1: Phần lớn lãmh thổ Châu Phi nằm giữa hai chí tuyến nên Châu phi là Châu lục nóng (1 điểm)
* ý 2: Phân tích Đặc điểm khí hậu châu phi: Khô, hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới ( 1 điểm)
* Lượng mưa ở Châu phi phân bố không đều ( 1 điểm)
Người ra đề và đáp án
Ngô Thị Hạnh
Ký duyệt của Hiệu trưởng nhà trường
Phó hiệu trưởng
Nguyễn Văn Giang
Họ và tên:…………………
Lớp:…………………….
Họ tên giáo viên dạy:
Ngô Thị Hạnh
Đề khảo sát (kiểm định) chất lượng
Môn: Địa lý Lớp: 7
Mã số:………………..
Thời gian làm bài: 45 phút
Thời điểm kiểm tra:
Người coi
(Ký, ghi rõ họ tên)
Điểm
Người chấm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề bài:
Phần I: trắc nghiệm
1./Bài 1: Khoanh tròn vào các đáp án đúng ở mỗi đầu câu:
Dân số Việt Nam vào ngày 01/04/1999 đạt: 76.327.900 người là số dân:
A. Bao gồm Nam, nữ từ trẻ đến già.
B. Vào thời điểm O giờ ngày 01/04/1999 trên cả nước
C. Nam, nữ trong độ tuổi từ 16 -> 60
D. Câu A, B là đúng
2./Bài 2: Khoanh tròn vào các đáp án đúng ở mỗi đầ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Van Hoai
Dung lượng: 17,30KB|
Lượt tài: 4
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)